Definition of lanyard

lanyardnoun

dây đeo cổ

/ˈlænjɑːd//ˈlænjərd/

The word "lanyard" has its roots in the 14th century. It originates from the Old French word "lagnier" or "lanière," which refers to a lace or string. During the medieval period, a lanyard was a type of cord or strap used to secure items such as swords, daggers, or other tools to a belt or harness. In the 16th century, the term "lanyard" began to be used more broadly to describe any type of cord, rope, or strap used for fastening or securing something. Today, a lanyard is often used to describe a cord or strap used to wear identification tags, badges, or other items around the neck.

Summary
type danh từ
meaningdây buộc (còi)
meaning(hàng hải) dây buộc thuyền
meaningdây giật (bắn đại bác)
namespace

a string that you wear around your neck or wrist for holding something

một sợi dây bạn đeo quanh cổ hoặc cổ tay để giữ một vật gì đó

Example:
  • A lanyard is useful for carrying your ID card.

    Dây đeo cổ rất hữu ích để bạn mang theo thẻ căn cước.

  • a whistle lanyard

    một dây đeo còi

  • The USB stick hung on a lanyard around her neck.

    Chiếc USB được treo trên sợi dây đeo quanh cổ cô.

a rope used to fasten something, for example the sail of a ship

một sợi dây thừng dùng để buộc chặt một vật gì đó, ví dụ như cánh buồm của một con tàu

Example:
  • Keep the tension on the lanyard.

    Giữ chặt dây buộc.