Definition of cord

cordnoun

dây

/kɔːd//kɔːrd/

The word "cord" has a rich history dating back to the 14th century. It comes from the Old French word "cord," which is derived from the Latin word "chorda," meaning "string" or "twine." In Latin, the word "chorda" was used to describe a type of string or cord used for musical instruments, such as harps and lyres. Over time, the meaning of the word "cord" expanded to include any length of fibers or threads used for binding, tying, or connecting things. This could include rope, twine, or even a cord of firewood. Today, the word "cord" is commonly used in a variety of contexts, from electrical cords to cords of wood, and has become a fundamental part of our everyday language.

Summary
type danh từ
meaningdây thừng nhỏ
meaning(giải phẫu) dây
examplevocal cords: dây thanh âm
examplespinal cord: dây sống
meaningđường sọc nối (ở vải)
type ngoại động từ
meaningbuộc bằng dây thừng nhỏ
namespace

strong thick string or thin rope; a piece of this

dây dày hoặc dây mỏng chắc chắn; một phần của cái này

Example:
  • a piece/length of cord

    một đoạn/chiều dài của dây

  • picture cord (= used for hanging pictures)

    dây tranh (= dùng để treo tranh)

  • a silk bag tied with a gold cord

    một túi lụa buộc bằng dây vàng

Extra examples:
  • He knotted the cord of his dressing gown.

    Anh thắt nút chiếc áo choàng ngủ của mình.

  • You need a piece of thick cord about two feet long.

    Bạn cần một đoạn dây dày dài khoảng hai feet.

Related words and phrases

a piece of wire that is covered with plastic, used for carrying electricity to a piece of equipment

một đoạn dây được bọc bằng nhựa, dùng để truyền điện đến một thiết bị

Example:
  • an electrical cord

    một dây điện

  • I followed the telephone cord and found the wall socket.

    Tôi lần theo sợi dây điện thoại và tìm thấy ổ cắm trên tường.

Extra examples:
  • Cutters are useful for cutting electric cord to the right length.

    Máy cắt rất hữu ích để cắt dây điện có độ dài phù hợp.

  • a cord connecting two PCs

    một sợi dây kết nối hai PC

Related words and phrases

a part of the body that is like a piece of cord

một bộ phận của cơ thể giống như một sợi dây

Example:
  • The baby was still attached to its mother by the cord.

    Đứa bé vẫn còn được gắn vào người mẹ bằng sợi dây.

Related words and phrases

a type of strong soft cotton cloth with a pattern of raised straight lines on it, used for making clothes

một loại vải cotton mềm mại, chắc chắn có hoa văn những đường thẳng nổi lên trên, dùng để may quần áo

Example:
  • a cord jacket

    một chiếc áo khoác dây

trousers made of corduroy

quần làm bằng vải nhung

Example:
  • a pair of cords

    một đôi dây