Definition of labour

labournoun

lao động, công việc

/ˈleɪbə/

Definition of undefined

The word "labour" originates from the Old French "labour", which is derived from the Latin "laborare", meaning "to toil" or "to strive". This Latin verb is also the source of the English word "labor". In the 13th century, the Old French "labour" was borrowed into Middle English as "labour", initially retaining the same meaning as the Latin "laborare". Over time, the spelling and pronunciation of the word evolved to its modern form. In contemporary English, "labour" can refer to manual work or physical effort, or it can be used as a noun or verb in various contexts, such as politics (labour party), childbearing (labour pains), or general physical activity (to labour at a task). Throughout its history, the word "labour" has retained its core meaning of effort, toil, or struggle.

Summary
type danh từ
meaninglao động
exampleto labour a point: bàn bạc chi tiết một vấn đề
exampleto labour at a task: dốc sức hoàn thành nhiệm vụ
meaningcông việc, công việc nặng nhọc
examplelabour of great difficulty: một công việc rất khó khăn
examplethe labours of Hercules; Herculian labours: những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
meaningtầng lớp lao động, nhân công
exampleto labour under a disease: bị bệnh tật giày vò
exampleto labour under a delusion: bị một ảo tưởng ám ảnh
type nội động từ
meaninggắng công, nỗ lực, dốc sức
exampleto labour a point: bàn bạc chi tiết một vấn đề
exampleto labour at a task: dốc sức hoàn thành nhiệm vụ
meaningdi chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động
examplelabour of great difficulty: một công việc rất khó khăn
examplethe labours of Hercules; Herculian labours: những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
meaning(: under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của
exampleto labour under a disease: bị bệnh tật giày vò
exampleto labour under a delusion: bị một ảo tưởng ám ảnh
work

work, especially physical work

công việc, đặc biệt là công việc thể chất

Example:
  • manual labour (= work using your hands)

    lao động chân tay (= làm việc bằng tay của bạn)

  • The price will include the labour and materials.

    Giá sẽ bao gồm nhân công và vật liệu.

  • The company wants to keep down labour costs.

    Công ty muốn giảm chi phí lao động.

  • The workers voted to withdraw their labour (= to stop work as a means of protest).

    Các công nhân đã bỏ phiếu rút lao động của họ (= ngừng làm việc như một phương tiện phản kháng).

Extra examples:
  • The miners are threatening to withdraw their labour.

    Các thợ mỏ đang đe dọa rút lao động của họ.

  • These women were generally accustomed to hard manual labour.

    Những người phụ nữ này thường quen với công việc lao động chân tay nặng nhọc.

a task or period of work

một nhiệm vụ hoặc thời gian làm việc

Example:
  • He was so exhausted from the day's labours that he went straight to bed.

    Anh ấy quá kiệt sức sau một ngày lao động nên đã đi thẳng vào giường.

  • People look forward to enjoying the fruits of their labours during retirement.

    Mọi người mong muốn được hưởng thành quả lao động của mình khi nghỉ hưu.

people who work

the people who work or are available for work in a country or company

những người đang làm việc hoặc sẵn sàng làm việc ở một quốc gia hoặc công ty

Example:
  • forced/slave labour

    lao động cưỡng bức/nô lệ

  • a shortage of labour

    thiếu lao động

  • Companies are making huge profits by exploiting cheap labour in poor countries.

    Các công ty đang kiếm được lợi nhuận khổng lồ bằng cách khai thác lao động giá rẻ ở các nước nghèo.

  • There is a growing demand for skilled labour.

    Nhu cầu lao động có tay nghề ngày càng tăng.

  • New labour laws make it more difficult for employers to sack workers.

    Luật lao động mới khiến người sử dụng lao động khó sa thải người lao động hơn.

  • good labour relations (= the relationship between workers and employers)

    quan hệ lao động tốt (= mối quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động)

Extra examples:
  • The stadiums were being built using forced labour.

    Các sân vận động được xây dựng bằng lao động cưỡng bức.

  • Repairs involve skilled labour, which can be expensive.

    Việc sửa chữa đòi hỏi lao động có tay nghề cao, có thể tốn kém.

  • tensions between the labour movement and government

    căng thẳng giữa phong trào lao động và chính phủ

Related words and phrases

having baby

the period of time or the process of giving birth to a baby

khoảng thời gian hoặc quá trình sinh con

Example:
  • Jane was in labour for ten hours.

    Jane đã chuyển dạ được mười tiếng đồng hồ.

  • She went into labour early.

    Cô chuyển dạ sớm.

  • labour pains

    cơn đau chuyển dạ

  • It was a difficult labour.

    Đó là một công việc khó khăn.

Extra examples:
  • Older women tend to have more difficult labours.

    Phụ nữ lớn tuổi có xu hướng chuyển dạ khó khăn hơn.

  • She went into labour two weeks early.

    Cô chuyển dạ sớm hai tuần.

  • The baby was born after a long labour.

    Em bé chào đời sau một thời gian dài chuyển dạ.

  • women at risk of preterm labour

    phụ nữ có nguy cơ sinh non

  • Labour was induced when the baby was ten days overdue.

    Chuyển dạ được tiến hành khi đứa trẻ đã quá ngày dự sinh 10 ngày.

politics

the British Labour Party

Đảng Lao động Anh

Example:
  • He always votes Labour.

    Anh ấy luôn bầu chọn Lao động.

  • Labour was/were in power for many years.

    Đảng Lao động đã nắm quyền trong nhiều năm.

Idioms

a labour of love
a hard task that you do because you want to, not because it is necessary
  • Writing the book was a labour of love.