lao động, công việc
/ˈleɪbə/The word "labour" originates from the Old French "labour", which is derived from the Latin "laborare", meaning "to toil" or "to strive". This Latin verb is also the source of the English word "labor". In the 13th century, the Old French "labour" was borrowed into Middle English as "labour", initially retaining the same meaning as the Latin "laborare". Over time, the spelling and pronunciation of the word evolved to its modern form. In contemporary English, "labour" can refer to manual work or physical effort, or it can be used as a noun or verb in various contexts, such as politics (labour party), childbearing (labour pains), or general physical activity (to labour at a task). Throughout its history, the word "labour" has retained its core meaning of effort, toil, or struggle.
work, especially physical work
công việc, đặc biệt là công việc thể chất
lao động chân tay (= làm việc bằng tay của bạn)
Giá sẽ bao gồm nhân công và vật liệu.
Công ty muốn giảm chi phí lao động.
Các công nhân đã bỏ phiếu rút lao động của họ (= ngừng làm việc như một phương tiện phản kháng).
Các thợ mỏ đang đe dọa rút lao động của họ.
Những người phụ nữ này thường quen với công việc lao động chân tay nặng nhọc.
Related words and phrases
a task or period of work
một nhiệm vụ hoặc thời gian làm việc
Anh ấy quá kiệt sức sau một ngày lao động nên đã đi thẳng vào giường.
Mọi người mong muốn được hưởng thành quả lao động của mình khi nghỉ hưu.
the people who work or are available for work in a country or company
những người đang làm việc hoặc sẵn sàng làm việc ở một quốc gia hoặc công ty
lao động cưỡng bức/nô lệ
thiếu lao động
Các công ty đang kiếm được lợi nhuận khổng lồ bằng cách khai thác lao động giá rẻ ở các nước nghèo.
Nhu cầu lao động có tay nghề ngày càng tăng.
Luật lao động mới khiến người sử dụng lao động khó sa thải người lao động hơn.
quan hệ lao động tốt (= mối quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động)
Các sân vận động được xây dựng bằng lao động cưỡng bức.
Việc sửa chữa đòi hỏi lao động có tay nghề cao, có thể tốn kém.
căng thẳng giữa phong trào lao động và chính phủ
Related words and phrases
the period of time or the process of giving birth to a baby
khoảng thời gian hoặc quá trình sinh con
Jane đã chuyển dạ được mười tiếng đồng hồ.
Cô chuyển dạ sớm.
cơn đau chuyển dạ
Đó là một công việc khó khăn.
Phụ nữ lớn tuổi có xu hướng chuyển dạ khó khăn hơn.
Cô chuyển dạ sớm hai tuần.
Em bé chào đời sau một thời gian dài chuyển dạ.
phụ nữ có nguy cơ sinh non
Chuyển dạ được tiến hành khi đứa trẻ đã quá ngày dự sinh 10 ngày.
the British Labour Party
Đảng Lao động Anh
Anh ấy luôn bầu chọn Lao động.
Đảng Lao động đã nắm quyền trong nhiều năm.
All matches
Phrasal verbs
Idioms