Definition of knowingly

knowinglyadverb

cố ý

/ˈnəʊɪŋli//ˈnəʊɪŋli/

"Knowingly" traces its roots back to Old English "cnawan," meaning "to know." Over time, it evolved to "knowen" and "knowing," with the "-ly" suffix added to form the adverb "knowingly" around the 14th century. The "-ly" suffix, meaning "in a certain manner," signifies action done with knowledge or awareness. It emphasizes the intentional aspect of an act, suggesting that the individual acted with full understanding and conscious choice.

Summary
type phó từ
meaningchủ tâm, cố ý, có dụng ý
meaninghiểu biết
meaningtính khôn, ranh mãnh
namespace

while knowing the truth or likely result of what you are doing

trong khi biết sự thật hoặc kết quả có thể xảy ra của việc bạn đang làm

Example:
  • She was accused of knowingly making a false statement to the police.

    Cô bị buộc tội cố ý khai man với cảnh sát.

  • Sarah knewingly lied to her boss during the meeting, hoping to avoid taking on extra work.

    Sarah cố tình nói dối sếp trong cuộc họp với hy vọng tránh phải làm thêm việc.

  • The thief knewingly broke into the store at night and stole expensive merchandise.

    Tên trộm cố tình đột nhập vào cửa hàng vào ban đêm và đánh cắp những món đồ đắt tiền.

  • The CEO knewingly misled shareholders about the company's financial situation during a conference call.

    CEO cố tình lừa dối các cổ đông về tình hình tài chính của công ty trong một cuộc họp trực tuyến.

  • Elizabeth knewingly continued to date her ex-husband's brother, despite their close relationship.

    Elizabeth cố tình tiếp tục hẹn hò với anh trai của chồng cũ, mặc dù họ có mối quan hệ thân thiết.

Related words and phrases

in a way that shows that you know or understand about something that is supposed to be secret

theo cách đó cho thấy rằng bạn biết hoặc hiểu về điều gì đó được cho là bí mật

Example:
  • He glanced at her knowingly.

    Anh liếc nhìn cô đầy hiểu biết.