sẵn lòng, tự nguyện
/ˈwɪlɪŋli/"Willingly" comes from the Old English word "willan," meaning "to want" or "to desire." It's a combination of "will" (meaning "desire") and the suffix "-ing" which indicates the act of doing something. So, "willingly" literally means "doing something with desire" or "acting from one's own will." This root goes back even further to Proto-Germanic *wiljan, and ultimately to Proto-Indo-European *wel-, meaning "to wish" or "to desire." So, the word "willingly" has a long and deep history, reflecting the universal human experience of desire and intention.
in a way that shows you are happy or pleased to do something or that you do not object to doing something
theo cách đó cho thấy bạn hạnh phúc hoặc hài lòng khi làm điều gì đó hoặc bạn không phản đối việc làm điều gì đó
Mọi người sẽ sẵn sàng trả nhiều tiền hơn để có được dịch vụ tốt hơn.
Tôi sẽ không bao giờ sẵn lòng làm bạn khó chịu.
Sarah tình nguyện làm thêm việc một cách vui vẻ, biết rằng điều đó sẽ giúp nhóm của cô hoàn thành đúng thời hạn.
Sau bữa tối, bọn trẻ vui vẻ dọn dẹp bàn ăn và háo hức giúp bố mẹ rửa bát.
Người quản lý giao một dự án mới cho nhóm và họ sẵn sàng chấp nhận thử thách, quyết tâm hoàn thành dự án một cách thành công.
used to say that you are happy or pleased to do something
dùng để nói rằng bạn hạnh phúc hoặc hài lòng khi làm điều gì đó
‘Bạn sẽ giúp tôi chứ?’ ‘Sẵn lòng.’