Definition of keyboard

keyboardnoun

bàn phím

/ˈkiːbɔːd/

Definition of undefined

"Keyboard" comes from the combination of two words: "key" and "board." The term "key" refers to the individual keys on the device, which originated from the keys on older mechanical instruments like typewriters. "Board" refers to the flat surface the keys are mounted on. This combination, first appearing in the late 19th century, perfectly describes the object: a board with keys, used for inputting information.

Summary
type danh từ
meaningbàn phím (pianô); bàn chữ (máy chữ)
meaning(điện học) bảng điều khiển; bảng phân phối
meaningbảng chuyển mạch; tổng đài điện thoại
typeDefault_cw
meaningbảng nút bấm, bảng phân phối
meaningsupplemental k. (máy tính) bộ bấm phụ
namespace

the set of keys for operating a computer or typewriter, or the set of letters that you can touch to write on a smartphone or tablet

bộ phím để vận hành máy tính hoặc máy đánh chữ hoặc bộ chữ cái mà bạn có thể chạm để viết trên điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng

Example:
  • The program locks the keyboard until a password is given.

    Chương trình khóa bàn phím cho đến khi được cấp mật khẩu.

  • keyboard shortcuts

    các phím tắt bàn phím

Extra examples:
  • Arianne was tapping away at her keyboard.

    Arianne đang gõ gõ bàn phím.

  • Filled with inspiration, he started pounding his keyboard.

    Tràn đầy cảm hứng, anh bắt đầu gõ bàn phím.

  • Using the mouse is quicker than typing it on the keyboard.

    Sử dụng chuột nhanh hơn gõ trên bàn phím.

the set of black and white keys on a piano or other musical instrument

bộ phím đen và trắng trên đàn piano hoặc nhạc cụ khác

Example:
  • a piano keyboard

    một bàn phím đàn piano

an electronic musical instrument that has keys like a piano and can be made to play in different styles or to sound like different instruments

một nhạc cụ điện tử có các phím giống như đàn piano và có thể được chế tạo để chơi theo các phong cách khác nhau hoặc phát ra âm thanh giống các nhạc cụ khác nhau

Example:
  • She plays keyboard and guitar.

    Cô ấy chơi keyboard và guitar.

  • He played the song on his keyboard.

    Anh ấy chơi bài hát trên bàn phím của mình.

  • The recording features Herbie Hancock on keyboard.

    Bản ghi âm có Herbie Hancock trên bàn phím.

  • She sat down at the keyboard and started to play.

    Cô ngồi xuống bàn phím và bắt đầu chơi.

Related words and phrases