thiết bị điều khiển từ xa
/rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/The term "remote control" has roots in the early 20th century, coinciding with the development of radio technology. The word "remote" originally meant "distant" or "far away", while "control" refers to the act of managing or directing. The first remote controls utilized radio waves to activate devices from a distance. The concept of controlling devices from afar was initially called "wireless control" or "radio control". The term "remote control" emerged later, likely in the 1930s, as a more concise and convenient way to describe the technology.
control of a machine or apparatus from a distance by means of radio or infrared signals transmitted from a device
điều khiển máy móc hoặc thiết bị từ xa bằng tín hiệu vô tuyến hoặc tín hiệu hồng ngoại truyền từ thiết bị
quả bom đã được kích nổ bằng điều khiển từ xa
đồ chơi điều khiển từ xa
Sarah với tay lấy chiếc điều khiển từ xa trên bàn cà phê và đổi kênh TV.
Pin trong điều khiển từ xa của Tom sắp hết nên anh ấy phải vật lộn để bật TV.
Rachel vô tình để quên chiếc điều khiển từ xa trên mặt đất nên cô phải chui xuống gầm ghế để lấy lại.