vô cảm
/ɪnˌsensəˈtɪvəti//ɪnˌsensəˈtɪvəti/"Insensitivity" stems from the Latin "insensibilis," meaning "unfeeling" or "not perceiving." The word combines the prefix "in-", meaning "not," with "sensibilis," which derives from "sentire," meaning "to feel" or "to perceive." This root is shared with "sense," "sensitive," and "sentiment." Over time, "insensitivity" evolved to describe a lack of awareness, empathy, or consideration for others' feelings and situations.
a lack of care for or awareness of how other people feel
thiếu quan tâm hoặc nhận thức về cảm giác của người khác
sự vô cảm về chủng tộc/văn hóa
Những bình luận của ông thể hiện sự vô cảm trắng trợn đối với những người đang gặp khó khăn trong việc thanh toán các hóa đơn của họ.
a lack of awareness of changing situations, and therefore of the need to react to them
thiếu nhận thức về các tình huống đang thay đổi và do đó cần phải phản ứng với chúng
Việc tập trung hóa các quy trình đổi mới ở các công ty mẹ chỉ khuyến khích sự thiếu nhạy cảm trước những khác biệt ở thị trường địa phương.
a lack of ability to react to a particular chemical or drug
thiếu khả năng phản ứng với một hóa chất hoặc thuốc cụ thể
vô cảm insulin