chắc chắn
/ɪnˈɛvɪtəbli/"Inevitably" traces its roots back to the Latin word "inevitabilis," which itself comes from the negative prefix "in-" and "vitabilis," meaning "avoidable." Therefore, "inevitabilis" originally meant "not avoidable." The word evolved through Old French ("inevitable") and Middle English before entering modern English. It signifies an event or outcome that cannot be prevented or avoided.
as is certain to happen
điều chắc chắn sẽ xảy ra
Không thể tránh khỏi, báo chí đã phóng đại câu chuyện.
Mặt trời chắc chắn sẽ mọc vào ngày mai, báo hiệu một ngày mới đang ở phía trước.
Học sinh không học bài cho kỳ thi chắc chắn sẽ bị điểm kém và làm cha mẹ thất vọng.
Chi phí sinh hoạt cao chắc chắn buộc nhiều người phải tìm giải pháp nhà ở thay thế.
Mạng xã hội chắc chắn đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp và tương tác với người khác.
as you would expect
Như bạn đã mong đợi
Không thể tránh khỏi, trời mưa vào ngày cưới.