không hiệu quả
/ˌɪnɪˈfektɪvli//ˌɪnɪˈfektɪvli/"Ineffectively" is a relatively recent word, appearing in the 19th century. It's a combination of the prefix "in-" (meaning "not") and "effectively." "Effective" itself derives from the Latin word "effectus," meaning "brought about" or "accomplished." Therefore, "ineffectively" describes an action or state that is not successful in producing the desired result or effect. Its origin lies in the merging of the negative prefix "in-" with the established adjective "effective."
Y tá đã cho bệnh nhân uống thuốc không hiệu quả vì các triệu chứng của bệnh nhân vẫn tiếp diễn.
Kế hoạch bài học của giáo viên được thực hiện không hiệu quả, gây ra sự bối rối cho học sinh.
Các cuộc đàm phán hòa bình của nhà ngoại giao đã không được xử lý hiệu quả, dẫn đến xung đột liên tục.
Chiến lược của huấn luyện viên đã không được thực hiện hiệu quả, vì thế đội đã thua trận.
Chiến dịch tiếp thị được thực hiện không hiệu quả, không tạo ra được mức doanh số mong muốn.
Các phương pháp của nhà trị liệu không hiệu quả vì bệnh nhân không có nhiều tiến triển.
Các quyết định của người quản lý được đưa ra không hiệu quả, làm giảm năng suất.
Các đề xuất của chính trị gia không được truyền đạt hiệu quả, dẫn đến việc thiếu sự ủng hộ từ công chúng.
Đầu bếp chế biến món ăn không hiệu quả, khiến khách hàng không hài lòng.
Bố cục của nghệ sĩ được thể hiện không hiệu quả, gây thiếu cảm xúc cho khán giả.