một cách thiếu thận trọng
/ɪmˈpruːdntli//ɪmˈpruːdntli/The word "imprudently" has its roots in the 15th century. It comes from the Latin phrase "imprudens," which means "not prudent" or "foolish." This Latin phrase is a combination of "im-" (meaning "not" or "un-") and "prudens" (meaning "prudent" or "wise"). In Middle English, the word "imprudently" emerged as a noun, meaning "a lack of prudence" or "folly." Over time, the noun form evolved into an adverb, and its meaning shifted to describe actions that are reckless or careless. Today, "imprudently" is often used to describe behavior that is considered impulsive, rash, or inexplicably foolish.
Hôm qua, bạn tôi cho tôi vay một số tiền lớn, nhưng tôi đã vô tình tiêu hết vào một kỳ nghỉ xa xỉ.
CEO của công ty đã đưa ra quyết định thiếu thận trọng khi đầu tư hàng triệu đô la vào một công ty khởi nghiệp rủi ro và cuối cùng đã thất bại.
Cha tôi đã vô tình tiết lộ bí mật riêng tư của tôi cho một nhà báo, gây ra một vụ bê bối lớn làm hủy hoại danh tiếng của tôi.
Mặc dù có rủi ro cao, luật sư đã có một động thái thiếu thận trọng trong phiên tòa, cuối cùng dẫn đến thất bại của thân chủ.
Hành vi thiếu thận trọng của CEO đã khiến các giám đốc điều hành chủ chốt xa lánh và dẫn đến tỷ lệ luân chuyển nhân sự cao.
Khi anh trai tôi thiếu thận trọng mua một chiếc xe thể thao, anh ấy đã mắc một khoản nợ lớn và buộc phải bán nó để trang trải chi phí.
Sinh viên này đã bất cẩn nộp một bài luận đạo văn và nhận điểm kém, khiến anh ta phải bỏ học.
Du khách đã bất cẩn để quên hộ chiếu ở khách sạn, gây ra nhiều bất tiện về thủ tục hành chính và chậm trễ trong chuyến đi.
Chính trị gia này đã thiếu thận trọng khi đưa ra một phát biểu mang tính chê bai khiến phần lớn cử tri của ông phật ý và làm giảm cơ hội tái đắc cử của ông.
Nhà thầu đã thiếu thận trọng khi quyết định cắt giảm chi phí trong quá trình xây dựng, gây ảnh hưởng đến sự an toàn và ổn định của công trình, dẫn đến hậu quả pháp lý và tổn thất tài chính.