Definition of impatient

impatientadjective

thiếu kiên nhẫn, nóng vội

/ɪmˈpeɪʃnt/

Definition of undefined

The word "impatient" has its roots in Latin. The Latin word "impatientem" means "not bearing or enduring" or "not patient." This Latin word is derived from the prefixes "in" (meaning "not" or "opposite of") and "patientem" (meaning "bearing" or "enduring"), which is derived from the verb "pati" (meaning "to suffer" or "to endure"). The word "impatient" was later adopted into Middle English from Old French, where it was spelled "impatient" or "impsatiens." In Middle English, the word retained its Latin sense of "not bearing or enduring" and was often used to describe someone who was quick-tempered or prone to irritation. Over time, the meaning of "impatient" expanded to include the sense of being restless, eager, or eager for something to happen. Today, the word is commonly used to describe someone who is annoyed or frustrated with delays or difficulties.

Summary
type tính từ
meaningthiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt ruột
exampleto be impatient for something: nôn nóng muốn cái gì
meaning(: of) không chịu đựng được, không dung thứ được, khó chịu (cái gì)
exampleimpatient of reproof: không chịu đựng được sự quở trách
namespace

annoyed by somebody/something, especially because you have to wait for a long time

khó chịu vì ai/cái gì đó, đặc biệt là vì bạn phải đợi lâu

Example:
  • I'd been waiting for twenty minutes and I was getting impatient.

    Tôi đã đợi hai mươi phút và bắt đầu mất kiên nhẫn.

  • The children were growing impatient.

    Bọn trẻ ngày càng mất kiên nhẫn.

  • Try not to be too impatient with her.

    Cố gắng đừng quá thiếu kiên nhẫn với cô ấy.

  • Sarah was becoming increasingly impatient at their lack of interest.

    Sarah ngày càng mất kiên nhẫn trước sự thiếu quan tâm của họ.

  • An impatient driver behind me sounded his horn.

    Một người lái xe thiếu kiên nhẫn phía sau tôi bấm còi.

  • He waved them away with an impatient gesture.

    Anh vẫy họ đi với một cử chỉ thiếu kiên nhẫn.

Extra examples:
  • Sometimes he is very impatient with his students.

    Đôi khi ông rất thiếu kiên nhẫn với học trò của mình.

  • She's getting impatient with the delays.

    Cô ấy đang mất kiên nhẫn với sự chậm trễ.

wanting to do something soon; wanting something to happen soon

muốn làm điều gì đó sớm; muốn điều gì đó xảy ra sớm

Example:
  • She was clearly impatient to leave.

    Cô ấy rõ ràng đã thiếu kiên nhẫn để rời đi.

  • impatient for change

    thiếu kiên nhẫn với sự thay đổi

unable or unwilling to accept something unpleasant

không thể hoặc không muốn chấp nhận điều gì đó khó chịu

Example:
  • impatient of criticism

    thiếu kiên nhẫn trước những lời chỉ trích