Definition of homeland

homelandnoun

quê hương

/ˈhəʊmlænd//ˈhəʊmlænd/

The word "homeland" is a relatively recent invention, appearing in the 18th century. It combines two older words: "home" and "land." "Home" comes from the Old English "hām," meaning "dwelling place" or "farmstead." "Land" is from the Old English "land," meaning "ground," "territory," or "country." The combination of these two words creates a powerful term that evokes a sense of belonging and deep connection to a place and its people.

Summary
type danh từ
meaningquê hương, tổ quốc, xứ sở
namespace

the country where a person was born

đất nước nơi một người được sinh ra

Example:
  • Many refugees have been forced to flee their homeland.

    Nhiều người tị nạn đã buộc phải rời bỏ quê hương.

  • Maria's homeland, the country of her birth, holds a special place in her heart.

    Quê hương của Maria, đất nước nơi cô sinh ra, chiếm một vị trí đặc biệt trong trái tim cô.

  • After living abroad for years, John longed to return to the homeland he missed dearly.

    Sau nhiều năm sống ở nước ngoài, John khao khát được trở về quê hương mà anh vô cùng nhớ nhung.

  • The people of this homeland have a deep connection to the land and its traditions.

    Người dân quê hương này có mối liên hệ sâu sắc với vùng đất và truyền thống của nơi đây.

  • As a child, Maya remembered the homeland vividly through the stories her grandparents passed down.

    Khi còn nhỏ, Maya nhớ rất rõ về quê hương qua những câu chuyện mà ông bà cô truyền lại.

Extra examples:
  • He longs to return to his homeland.

    Ông khao khát được trở về quê hương.

  • He wants his children to grow up in his adopted homeland.

    Anh ấy muốn các con của mình lớn lên ở quê hương nhận nuôi.

  • It is the role of the army to protect the homeland.

    Nhiệm vụ của quân đội là bảo vệ quê hương.

  • They hope to remain in their homeland.

    Họ hy vọng được ở lại quê hương.

  • They were devastated that they had to leave their beloved homeland.

    Họ đau khổ đến mức phải rời xa quê hương thân yêu.

(in the Republic of South Africa under the apartheid system in the past) one of the areas with some self-government that were intended for a group of black African people to live in

(ở Cộng hòa Nam Phi dưới chế độ phân biệt chủng tộc trước đây) một trong những khu vực có chính quyền tự trị dành cho một nhóm người châu Phi da đen sinh sống

Example:
  • the Transkei homeland

    quê hương Transkei