tất bật
/ˈhektɪk//ˈhektɪk/Word Originlate Middle English etik, via Old French from late Latin hecticus, from Greek hektikos ‘habitual’, from hexis ‘habit, state of mind or body’. The original association with the symptoms of tuberculosis (hectic fever) gave rise to the current sense in the early 20th century.
Hôm qua là một ngày bận rộn với tôi. Tôi phải họp liên tục, thuyết trình và nộp hạn chót, khiến tôi không có thời gian để thở.
Tuần qua thực sự là một tuần bận rộn đối với nhóm của chúng tôi vì chúng tôi phải làm việc trên nhiều dự án cùng lúc, dẫn đến thời gian làm việc kéo dài và thời hạn gấp rút.
Việc điều hành một công ty khởi nghiệp rất bận rộn và tuần này cũng không ngoại lệ. Từ việc gây quỹ đến tuyển dụng nhân tài mới, luôn có điều gì đó diễn ra cần tôi phải chú ý ngay lập tức.
Mùa lễ thường rất bận rộn đối với các cửa hàng bán lẻ, với lượng khách hàng đổ về rất đông và các yêu cầu vào phút chót liên tục xuất hiện.
Gần đây, lịch làm việc của chồng tôi khá bận rộn, khiến tôi phải tự mình quán xuyến việc nhà và chăm sóc con cái.
Tuần thi đấu bóng bầu dục của trường đại học có thể rất bận rộn vì có nhiều trận đấu diễn ra cùng một lúc, khiến người hâm mộ khó có thể theo dõi đội bóng yêu thích của mình.
Chu kỳ tin tức vô cùng bận rộn với những tin tức nóng hổi diễn ra hàng giờ, khiến việc theo kịp mọi diễn biến trở nên khó khăn.
Việc chuyển đến một thành phố mới cũng có thể rất bận rộn, với các vấn đề hậu cần như tìm nhà mới, thay đổi địa chỉ và ổn định cuộc sống ở môi trường mới.
Những tháng mùa hè có thể rất bận rộn đối với các bậc phụ huynh vì phải sắp xếp kỳ nghỉ học và trại hè, cũng như vô số hoạt động và trò chơi giải trí cần tổ chức.
Ngày đầu tiên đi học có thể rất bận rộn đối với cả phụ huynh và giáo viên vì mọi người đều phải thích nghi với lịch trình và thói quen mới.