Tiền thưởng
/ɡrəˈtjuːəti//ɡrəˈtuːəti/The word "gratuity" has its origins in the Latin word "gratuitus," which means "given freely" or "done of one's own accord." In Middle English, the word "gratuity" emerged as a noun, derived from the Latin phrase "gratuitas," meaning "freewill" or "voluntary gift." Initially, a gratuity referred to a gift or favor given without expectation of payment or reward. Over time, the term evolved to also describe a tip or extra payment given to someone, such as a server or service worker, in recognition of their good service. Today, the word "gratuity" is commonly used in English-speaking countries to describe a voluntary payment made in addition to the original cost of goods or services.
money that you give to somebody who has provided a service for you
số tiền mà bạn đưa cho ai đó đã cung cấp dịch vụ cho bạn
Nhân viên của chúng tôi có thể không nhận tiền thưởng.
Nhà hàng đã thêm 15% tiền boa vào hóa đơn của chúng tôi theo chính sách của họ.
Người phục vụ khăng khăng rằng chúng tôi không cần phải để lại tiền boa vì dịch vụ đã bao gồm trong giá.
Tôi cho rằng tiền boa đã được bao gồm trong hóa đơn nên tôi không để lại tiền boa cho đến khi người phục vụ làm rõ rằng tiền boa không bao gồm trong hóa đơn.
Tiền boa là không cần thiết vì dịch vụ quá tệ đến mức tôi không muốn để lại tiền boa.
Related words and phrases
money that is given to employees when they leave their job
tiền được trao cho nhân viên khi họ nghỉ việc
tiền thưởng hưu trí