the process of improving an area of a town or city so that it attracts people of a higher social class than before
quá trình cải thiện một khu vực của thị trấn hoặc thành phố để thu hút những người có tầng lớp xã hội cao hơn trước
- the rapid gentrification of certain neighbourhoods outside Manhattan
sự cải tạo nhanh chóng của một số khu phố bên ngoài Manhattan
the process of improving somebody's manners, a way of life or an activity so they become acceptable to people of a higher social class than before
quá trình cải thiện cách cư xử, lối sống hoặc hoạt động của ai đó để họ được những người thuộc tầng lớp xã hội cao hơn chấp nhận hơn trước
- Football has undergone gentrification.
Bóng đá đã trải qua quá trình cải tạo.