the most senior legal officer in some countries or states, for example the UK or Canada, who advises the government or head of state on legal matters
viên chức pháp lý cấp cao nhất ở một số quốc gia hoặc tiểu bang, ví dụ như Vương quốc Anh hoặc Canada, người tư vấn cho chính phủ hoặc nguyên thủ quốc gia về các vấn đề pháp lý
the head of the US Department of Justice and a member of the President’s Cabinet (= a group of senior politicians who advise the President)
người đứng đầu Bộ Tư pháp Hoa Kỳ và là thành viên Nội các của Tổng thống (= một nhóm chính trị gia cấp cao cố vấn cho Tổng thống)