Definition of gallantly

gallantlyadverb

một cách dũng cảm

/ˈɡæləntli//ˈɡæləntli/

In the 15th century, the adjective "gallant" emerged, meaning "noble," "courteous," or "dashing." This sense of the word was often used to describe a suitor's behavior towards his lady love. By the 17th century, the adverb "gallantly" appeared, meaning to do something in a gallant or noble manner. Today, the word is often used to describe someone who behaves with chivalry, humor, and wit.

Summary
type phó từ
meaninggan dạ, dũng cảm
meaningnịnh đầm, lịch sự với phụ nữ; lả lơi
namespace

in a brave way, especially in a very difficult situation

một cách dũng cảm, đặc biệt là trong một tình huống rất khó khăn

Example:
  • She gallantly battled on alone.

    Cô ấy đã dũng cảm chiến đấu một mình.

Related words and phrases

somebody who behaves gallantly gives polite attention to women

một người cư xử lịch thiệp và dành sự quan tâm lịch sự cho phụ nữ

Example:
  • ‘'You did much better than I did,’ I told her gallantly.

    "Bạn đã làm tốt hơn tôi nhiều", tôi nói với cô ấy một cách hào hiệp.