Definition of frugal

frugaladjective

thanh đạm

/ˈfruːɡl//ˈfruːɡl/

The word "frugal" originated from the Latin word "frux," which means "crop" or "fruit." In Middle English, this word was transformed into "frugal," which carried the same meaning of being productive and efficient with resources. It referred specifically to the cultivation of crops and the responsible use of resources to maximize yields. Over time, the meaning of "frugal" evolved to encompass a broader range of behaviors that demonstrate prudent and resourceful use of resources, such as money, time, and energy. By the 15th century, "frugal" took on its modern meaning of being economical without being ostentatious or wasteful. Today, the word "frugal" is commonly associated with being thrifty, cost-conscious, and environmentally sustainable. It encourages individuals to prioritize resource conservation and responsible consumption practices, highlighting the importance of managing resources wisely for a sustainable future.

Summary
type tính từ
meaningcăn cơ; tiết kiệm
exampleto be frugal of one's time: tiết kiệm thì giờ
meaningthanh đạm
examplea frugal meal: bữa cơm thanh đạm
namespace

using only as much money or food as is necessary

chỉ sử dụng nhiều tiền hoặc thực phẩm khi cần thiết

Example:
  • a frugal existence/life

    một sự tồn tại/cuộc sống đạm bạc

  • The monks lead a frugal existence in their isolated monastery.

    Các nhà sư sống một cuộc sống thanh đạm trong tu viện biệt lập của họ.

  • He has always been hard-working and frugal.

    Anh ấy luôn làm việc chăm chỉ và tiết kiệm.

  • a frugal Methodist background

    một nền tảng Methodist thanh đạm

  • Sarah is a very frugal person, she likes to save money by packing her lunch instead of eating out every day.

    Sarah là người rất tiết kiệm, cô thích tiết kiệm tiền bằng cách tự chuẩn bị bữa trưa thay vì ăn ngoài mỗi ngày.

Related words and phrases

small, plain and not costing very much

nhỏ, đơn giản và không tốn nhiều tiền

Example:
  • a frugal lunch of bread and cheese

    một bữa trưa thanh đạm với bánh mì và pho mát

Related words and phrases