Definition of extravagant

extravagantadjective

ngông cuồng

/ɪkˈstrævəɡənt//ɪkˈstrævəɡənt/

The word "extravagant" stems from the Latin word "extravagāns," which was a combination of "ex" (meaning "out" or "outside") and "vāgāns" (meaning "wandering" or "roaming"). In medieval Latin, the term "extravagāns" referred to a person who excessively gave alms to the poor, causing them to wander aimlessly. Over time, the meaning of "extravagāns" evolved to refer to anyone who spent recklessly or excessively. This new definition emerged in Middle French during the late 14th century, where the term "extravagant" meant "going beyond what is normal or reasonable." By the 16th century, the English language had adopted the word with its current meaning of "wastefully extravagant or luxurious." Today, "extravagant" is often used to describe things or behaviors that excessively drain resources or go beyond what is necessary or practical. In business, advertisers might use the term "extravagantly successful" to describe a campaign that achieved remarkable results by exceeding typical industry standards. Nevertheless, the connotations of "extravagant" continue to reflect its origins, with undertones of excess, wastefulness, and disregard for moderation.

Summary
type tính từ
meaningquá mức, quá độ; quá cao (giá cả)
meaningphung phí
meaningngông cuồng; vô lý
namespace

spending a lot more money or using a lot more of something than you can afford or than is necessary

chi nhiều tiền hơn hoặc sử dụng nhiều thứ hơn mức bạn có thể chi trả hoặc hơn mức cần thiết

Example:
  • I felt very extravagant spending £200 on a dress.

    Tôi cảm thấy thật hoang phí khi chi 200 bảng cho một chiếc váy.

  • She's got very extravagant tastes.

    Cô ấy có sở thích rất xa hoa.

  • Residents were warned not to be extravagant with water, in view of the low rainfall this year.

    Người dân được cảnh báo không nên phung phí nước vì lượng mưa năm nay thấp.

Extra examples:
  • I go to that restaurant for lunch if I'm feeling extravagant.

    Tôi đến nhà hàng đó để ăn trưa nếu tôi cảm thấy xa hoa.

  • You mustn't be so extravagant with other people's money.

    Bạn không nên phung phí tiền của người khác như vậy.

costing a lot more money than you can afford or is necessary

tốn nhiều tiền hơn mức bạn có thể chi trả hoặc cần thiết

Example:
  • He bought us all these extravagant presents he couldn't really afford.

    Anh ấy đã mua cho chúng tôi tất cả những món quà xa hoa mà anh ấy thực sự không thể mua được.

very extreme or impressive but not reasonable or practical

rất cực đoan hoặc ấn tượng nhưng không hợp lý hoặc thiết thực

Example:
  • the extravagant claims/promises of politicians

    những tuyên bố/lời hứa ngông cuồng của các chính trị gia

  • I was embarrassed by all the extravagant praise I was getting.

    Tôi cảm thấy xấu hổ trước tất cả những lời khen ngợi quá đáng mà tôi nhận được.

  • He had the extravagant gestures and loud voice of an actor.

    Anh ta có những cử chỉ ngông cuồng và giọng nói to của một diễn viên.

Related words and phrases