Definition of economical

economicaladjective

tiết kiệm

/ˌiːkəˈnɒmɪkl//ˌiːkəˈnɑːmɪkl/

The word "economical" has roots in the Greek word "oikonomia," meaning "management of a household." This concept broadened to encompass the management of resources, both personal and national. "Economy" entered English in the 16th century, followed by "economical" in the 17th century. The word reflects the idea of using resources wisely and efficiently, just like a good household manager would. Today, "economical" carries connotations of thriftiness, value, and avoiding waste, all stemming from its origins in the art of effective resource management.

Summary
type tính từ
meaningtiết kiệm
meaningkinh tế
typeDefault_cw
meaningtiét kiện
namespace

providing good service or value in relation to the amount of time or money spent

cung cấp dịch vụ hoặc giá trị tốt liên quan đến lượng thời gian hoặc tiền bạc bỏ ra

Example:
  • an economical car to run (= one that does not use too much petrol)

    một chiếc xe tiết kiệm để chạy (= một chiếc không sử dụng quá nhiều xăng)

  • It would be more economical to buy the bigger size.

    Sẽ tiết kiệm hơn nếu mua size lớn hơn.

Extra examples:
  • Solid fuel would be more economical.

    Nhiên liệu rắn sẽ tiết kiệm hơn.

  • This new oven is highly economical.

    Lò nướng mới này có tính kinh tế cao.

Related words and phrases

using no more of something than is necessary

không sử dụng nhiều hơn mức cần thiết

Example:
  • an economical use of space

    sử dụng không gian tiết kiệm

  • an economical prose style (= one that uses no unnecessary words)

    một phong cách văn xuôi tiết kiệm (= một phong cách không sử dụng những từ không cần thiết)

Extra examples:
  • He admired her economical movements as she set the table for supper.

    Anh ngưỡng mộ những hành động tiết kiệm của cô khi cô dọn bàn ăn tối.

  • more economical of time and resources

    tiết kiệm thời gian và nguồn lực hơn

  • This arrangement is more economical with space.

    Sự sắp xếp này tiết kiệm không gian hơn.

  • This arrangement is more economical in its use of staff.

    Sự sắp xếp này tiết kiệm hơn trong việc sử dụng nhân viên.

Related words and phrases

not spending more money than necessary

không tiêu nhiều tiền hơn mức cần thiết

Example:
  • He was economical in all areas of his life.

    Anh ấy tiết kiệm trong mọi lĩnh vực của cuộc sống.

Related words and phrases

Idioms

be economical with the truth
if you say that somebody has been economical with the truth, you mean that they left out some important facts, but you do not want to say that they were lying