Definition of frond

frondnoun

Frond

/frɒnd//frɑːnd/

The word "frond" is derived from the Old French word "frenoigne," which means fern. The Old French word ultimately originated from the Latin word "filix," meaning fern or filiform, which consists of the prefix "fil-" meaning thread or string, and the root "ix" used to indicate things that are like threads, filaments, or hairlike structures. In the course of time, the word "frond" comes to describe not just the fern but also the leafy, pinnate structures of certain other plants, such as palms, ferns, and cycads, which resemble fern fronds in shape and texture. Therefore, the word "frond" is now commonly used to refer to these larger leafy or bipartite structures, which curve and drape in pleasing and ornamental ways, sometimes reaching grandiose sizes and forming a canopy in certain environments such as mangrove swamps and rainforests. In summation, "frond," a term used to refer to the leafy structure of certain plants, originated from the Old French word "frenoigne" which itself stemmed from the Latin "filix." And over the centuries, the term has evolved from just describing the frond of ferns to encompass similar structures found in some palms, ferns, and cycads.

Summary
type danh từ
meaning(thực vật học) lá lược (của cây dương xỉ)
meaning(động vật học) u hình lá
namespace

a long leaf of some plants or trees, especially palms or ferns. Fronds are often divided into parts along the edge.

một chiếc lá dài của một số loại cây, đặc biệt là cây cọ hoặc dương xỉ Lá thường được chia thành nhiều phần dọc theo mép.

Example:
  • The fern spread its delicate fronds, reaching for the light that filtered through the leaves.

    Cây dương xỉ xòe rộng những chiếc lá mỏng manh, hướng về phía ánh sáng lọt qua kẽ lá.

  • The enormous tree ferns in the rainforest had fronds that towered over a person's head.

    Những cây dương xỉ khổng lồ trong rừng nhiệt đới có lá cao hơn đầu người.

  • The gardener carefully trimmed the fronds of the palm trees to prevent them from blocking too much sunlight from reaching the garden.

    Người làm vườn cẩn thận cắt tỉa lá của cây cọ để chúng không che mất quá nhiều ánh sáng mặt trời chiếu vào khu vườn.

  • The cycad's fronds were stiff and spiralled tightly around the trunk.

    Lá cây tuế cứng và xoắn chặt quanh thân cây.

  • The dry, brown fronds of the dead ferns rustled in the wind.

    Những nhánh dương xỉ khô, màu nâu rung rinh trong gió.

a long piece of seaweed that looks like one of these leaves

một miếng rong biển dài trông giống như một trong những chiếc lá này