Definition of fluency

fluencynoun

sự lưu loát

/ˈfluːənsi//ˈfluːənsi/

The word "fluency" originates from the Latin word "fluere," which means "to flow." In the 15th century, the term "fluency" emerged to describe the quality of flowing or pouring easily, often in a liquid sense. In the 16th century, the concept of fluency expanded to include the idea of smoothness, coordination, and ease of motion or movement. In the late 18th century, linguists adopted the term "fluency" to describe a person's ability to speak a language with skill, accuracy, and ease. From then on, fluency has been closely associated with language proficiency, referring to a speaker's ability to articulate thoughts and ideas clearly, accurately, and effortlessly. Throughout its evolution, the concept of fluency has remained rooted in the idea of movement, flow, and smoothness, whether applied to language, physical actions, or abstract concepts.

Summary
type danh từ
meaningsự lưu loát, sự trôi chảy
meaningsự nói lưu loát, sự viết trôi chảy
namespace

the quality of being able to speak or write a language, especially a foreign language, easily and well

chất lượng có thể nói hoặc viết một ngôn ngữ, đặc biệt là một ngôn ngữ nước ngoài, một cách dễ dàng và tốt

Example:
  • Fluency in French is required for this job.

    Công việc này yêu cầu phải thông thạo tiếng Pháp.

  • to build up a fluency in written and spoken English

    để xây dựng sự lưu loát trong tiếng Anh viết và nói

  • Some young children achieve great fluency in their reading.

    Một số trẻ nhỏ đạt được khả năng đọc rất trôi chảy.

the quality of doing something in a way that is smooth and shows skill

chất lượng của việc làm một cái gì đó theo cách trôi chảy và thể hiện kỹ năng

Example:
  • The team lacked fluency during the first half.

    Đội bóng thiếu trôi chảy trong hiệp một.