Definition of vocabulary

vocabularynoun

từ vựng

/və(ʊ)ˈkabjʊləri/

Definition of undefined

The word "vocabulary" has its roots in Latin. The Latin word "vocem" means "voice" or "word," and the suffix "-ary" forms a noun indicating a collection or a group. Therefore, "vocabulary" literally means "a collection of words" or "the scope of sounds and words used by a person or group." The word "vocabulary" has been used in the English language since the 15th century, borrowed from the Old French "vocabulaire," which itself was derived from the Latin phrase "vocabulum aquarium," meaning "a container of words." Over time, the word "vocabulary" has evolved to encompass not only a person's spoken words but also their written language, including idioms, phrases, and syntax. Today, the term "vocabulary" is used widely in education and linguistics to refer to a person's command of language, including their comprehension, expression, and range of words.

Summary
type danh từ
meaning(ngôn ngữ học) từ vựng
namespace

all the words that a person knows or uses

tất cả những từ mà một người biết hoặc sử dụng

Example:
  • to have a wide/limited vocabulary

    có vốn từ vựng rộng/hạn chế

  • your active vocabulary (= the words that you use)

    vốn từ vựng tích cực của bạn (= những từ bạn sử dụng)

  • your passive vocabulary (= the words that you understand but don’t use)

    từ vựng thụ động của bạn (= những từ bạn hiểu nhưng không sử dụng)

  • Reading will increase your vocabulary.

    Đọc sách sẽ làm tăng vốn từ vựng của bạn.

Extra examples:
  • Learners of languages acquire vocabulary through practice.

    Người học ngôn ngữ có được từ vựng thông qua thực hành.

  • This book has been designed to help you expand your vocabulary.

    Cuốn sách này được thiết kế để giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của mình.

  • Try to develop a wide vocabulary.

    Cố gắng phát triển vốn từ vựng rộng.

Related words and phrases

all the words in a particular language

tất cả các từ trong một ngôn ngữ cụ thể

Example:
  • When did the word ‘bungalow’ first enter the vocabulary?

    Từ 'bungalow' lần đầu tiên đi vào từ vựng khi nào?

Extra examples:
  • The word ‘think tank’ entered the vocabulary in the 1960s.

    Từ 'think tank' đã đi vào từ vựng vào những năm 1960.

  • English has a rich vocabulary and literature.

    Tiếng Anh có vốn từ vựng và văn học phong phú.

the words that people use when they are talking about a particular subject

những từ mà mọi người sử dụng khi họ đang nói về một chủ đề cụ thể

Example:
  • The word has become part of advertising vocabulary.

    Từ này đã trở thành một phần của từ vựng quảng cáo.

Extra examples:
  • the vocabulary of science

    từ vựng khoa học

  • the essential vocabulary for tourism

    từ vựng cần thiết cho du lịch

  • Specialized vocabulary is used in all the major disciplines.

    Từ vựng chuyên ngành được sử dụng trong tất cả các ngành học chính.

a list of words with their meanings, especially in a book for learning a foreign language

một danh sách các từ có nghĩa của chúng, đặc biệt là trong một cuốn sách học ngoại ngữ

Example:
  • Write it down in your vocab book.

    Hãy viết nó vào sổ từ vựng của bạn.

Related words and phrases

Idioms

not in somebody's vocabulary
not something that somebody understands
  • The word ‘failure’ is not in his vocabulary (= for him, failure does not exist).