Definition of exude

exudeverb

toát ra

/ɪɡˈzjuːd//ɪɡˈzuːd/

The word "exude" originated in the 16th century from the Latin word "exudare," which literally translates to "to gush forth." The root word "ex-" means "out" or "from," and the word "udare" means "to flow forth." In its earliest usage, "exude" referred to the draining or discharging of a liquid or substance, such as pus or sap, from a this body. Over time, the meaning of the word has evolved to also include the less dramatic sense of "to give off or emit," as in the way a flower might exude a pleasant fragrance or a person might exude confidence.

Summary
type động từ
meaningrỉ, ứa
namespace

if you exude a particular feeling or quality, or it exudes from you, people can easily see that you have it

nếu bạn toát ra một cảm giác hoặc phẩm chất cụ thể, hoặc nó toát ra từ bạn, mọi người có thể dễ dàng nhận thấy rằng bạn có nó

Example:
  • She exuded confidence.

    Cô ấy toát ra vẻ tự tin.

  • The sunrise exuded a warm, golden light that cast everything in a soft, ethereal glow.

    Bình minh tỏa ra thứ ánh sáng vàng ấm áp, bao phủ mọi vật trong thứ ánh sáng dịu nhẹ, thanh thoát.

  • The weightlifting champion exuded a forceful and intimidating aura as he stepped onto the platform.

    Nhà vô địch cử tạ toát lên khí chất mạnh mẽ và đáng sợ khi bước lên bục.

  • The gardenia bushes in the park exuded a sweet, heady fragrance that filled the air.

    Những bụi hoa dành dành trong công viên tỏa ra mùi hương ngọt ngào, nồng nàn lan tỏa trong không khí.

  • The executive exuded confidence and authority in her impeccable business suit.

    Nữ giám đốc toát lên vẻ tự tin và uy quyền trong bộ vest công sở hoàn hảo.

if something exudes a liquid or smell, or a liquid or smell exudes from somewhere, the liquid, etc. comes out slowly

nếu thứ gì đó tiết ra chất lỏng hoặc mùi, hoặc chất lỏng hoặc mùi tỏa ra từ đâu đó, thì chất lỏng, v.v. chảy ra từ từ

Example:
  • The plant exudes a sticky fluid.

    Cây tiết ra một chất lỏng dính.

  • An awful smell exuded from the creature's body.

    Một mùi hôi khủng khiếp tỏa ra từ cơ thể của sinh vật.