Definition of degree

degreenoun

mức độ, trình độ, bằng cấp

/dɪˈɡriː/

Definition of undefined

The word "degree" has its roots in the Latin word "gradus," which means "step" or "rung on a ladder." This Latin word is also the origin of the English word "grade." In the 14th century, the term "degree" emerged in the English language, initially referring to a step or stage in a process or a ranking in a social hierarchy. In the context of education, the term "degree" was first used in the 16th century to describe the completion of a course of study, such as a Bachelor's or Master's degree. Over time, the term took on its modern meaning, referring to the accomplishment of meeting the requirements of a particular level of education. Today, the word "degree" is widely used in various contexts, including academia, industry, and everyday conversation, to describe not only educational achievements but also levels of measurement, such as temperature or slope.

Summary
type danh từ
meaningmức độ, trình độ
examplein some degree: ở mức độ nào
exampleto a certain degree: đến mức độ nào
exampleby degrees: từ từ, dần dần
meaningđịa vị, cấp bậc (trong xã hội)
examplea man of high degree: bằng cấp
exampleto take one's degree: tốt nghiệp, thi đỗ
examplehonorary degree: học vị danh dự
meaningđộ
examplean angle of 90 degrees: góc 90 độ
example32 degrees in the shade: 32 độ trong bóng râm
typeDefault_cw
meaning(Tech) độ, mức độ
namespace

a unit for measuring temperature

một đơn vị đo nhiệt độ

Example:
  • Water freezes at 32 degrees Fahrenheit (32°F) or zero/nought degrees Celsius (0°C).

    Nước đóng băng ở nhiệt độ 32 độ F (32°F) hoặc 0/0 độ C (0°C).

  • Temperatures are expected to drop below 2 degrees.

    Nhiệt độ dự kiến ​​sẽ giảm xuống dưới 2 độ.

  • Last weekend temperatures reached 40 degrees.

    Cuối tuần trước nhiệt độ lên tới 40 độ.

Extra examples:
  • Water boils at 100 degrees centigrade.

    Nước sôi ở 100 độ C.

  • Temperatures inside the burning building are estimated to have reached 600 degrees centigrade.

    Nhiệt độ bên trong tòa nhà đang cháy được ước tính lên tới 600 độ C.

a unit for measuring angles

đơn vị đo góc

Example:
  • an angle of ninety degrees (90°)

    một góc chín mươi độ (90°)

Extra examples:
  • I turned the wheel 90 degrees,

    Tôi quay bánh xe 90 độ,

  • Place the shelf at a 90 degree angle to the wall.

    Đặt kệ ở góc 90 độ so với tường.

  • If you study the sky through 360 degrees you will see a whole range of colours.

    Nếu bạn quan sát bầu trời 360 độ, bạn sẽ thấy đủ mọi màu sắc.

  • The camera turned through 180 degrees.

    Camera quay ngoắt 180 độ.

  • The car had spun through 180 degrees on impact.

    Chiếc xe đã quay 180 độ sau cú va chạm.

the amount or level of something

số lượng hoặc mức độ của một cái gì đó

Example:
  • Her job demands a high degree of skill.

    Công việc của cô đòi hỏi trình độ kỹ năng cao.

  • The story has been staged several times before, with varying degrees of success.

    Câu chuyện đã được dàn dựng nhiều lần trước đây với mức độ thành công khác nhau.

  • I agree with you to a certain degree.

    Tôi đồng ý với bạn ở một mức độ nhất định.

  • The reaction to his decision has been, to some degree, predictable.

    Ở một mức độ nào đó, phản ứng đối với quyết định của anh ấy có thể đoán trước được.

  • These criticisms are, to a degree (= to some extent), well founded.

    Những lời chỉ trích này, ở một mức độ nào đó (= ở một mức độ nào đó), có cơ sở.

  • To what degree can parents be held responsible for a child's behaviour?

    Cha mẹ có thể chịu trách nhiệm ở mức độ nào về hành vi của con?

  • Most pop music is influenced, to a greater or lesser degree, by the blues.

    Hầu hết nhạc pop đều bị ảnh hưởng bởi nhạc blues ở mức độ ít nhiều.

Extra examples:
  • He would try anything to make her even the smallest degree happier.

    Anh sẽ cố gắng làm bất cứ điều gì để khiến cô hạnh phúc hơn dù ở mức độ nhỏ nhất.

  • His arguments are simplistic to an extreme degree.

    Lập luận của ông đơn giản đến mức cực đoan.

  • I felt excitement and sadness in equal degree as I waved goodbye to my colleagues.

    Tôi cảm thấy vừa vui vừa buồn khi vẫy tay chào tạm biệt các đồng nghiệp của mình.

  • It was possible to date these remains with a fair degree of accuracy.

    Có thể xác định niên đại của những hài cốt này với mức độ chính xác khá cao.

  • Psychologists examined her to assess the degree of her illness.

    Các nhà tâm lý học đã khám cho cô để đánh giá mức độ bệnh tật của cô.

the qualification obtained by students who successfully complete a university or college course

bằng cấp đạt được của những sinh viên hoàn thành thành công khóa học đại học hoặc cao đẳng

Example:
  • My brother has a master's degree from Harvard.

    Anh trai tôi có bằng thạc sĩ của Harvard.

  • She's pursuing a degree in biochemistry.

    Cô ấy đang theo học ngành hóa sinh.

  • a four-year degree course

    một khóa học bốn năm

  • an undergraduate/graduate/doctoral degree

    bằng đại học/sau đại học/tiến sĩ

  • a law/medical degree

    bằng luật/y khoa

Extra examples:
  • Candidates must have at least an upper second class honours degree.

    Ứng viên phải có ít nhất bằng danh dự hạng hai.

  • Candidates must hold a professional degree in architecture.

    Ứng viên phải có bằng cấp chuyên môn về kiến ​​trúc.

  • She earned a joint degree in Spanish and Psychology.

    Cô đã có được bằng chung về tiếng Tây Ban Nha và Tâm lý học.

  • people educated to degree level or beyond

    những người được giáo dục ở trình độ đại học hoặc cao hơn

  • institutions that grant doctoral degrees

    các cơ sở cấp bằng tiến sĩ

a university or college course, normally lasting three years or more

một khóa học đại học hoặc cao đẳng, thường kéo dài ba năm hoặc hơn

Example:
  • I'm hoping to do a chemistry degree.

    Tôi đang hy vọng có được một tấm bằng hóa học.

  • He took a degree in law then joined a law firm.

    Anh lấy bằng luật rồi gia nhập một công ty luật.

a level in a scale of how serious something is

một mức độ trong thang đo mức độ nghiêm trọng của một cái gì đó

Example:
  • murder in the first degree (= of the most serious kind)

    giết người ở mức độ đầu tiên (= thuộc loại nghiêm trọng nhất)

  • first-degree murder

    giết người cấp độ một

  • third-degree (= very serious) burns

    bỏng độ ba (= rất nghiêm trọng)

Related words and phrases

Idioms

by degrees
slowly and gradually
  • By degrees their friendship grew into love.
  • By slow degrees, the company's turnover dwindled to nothing.
  • to the nth degree
    extremely; to an extreme degree
  • The children tested her patience to the nth degree.