Definition of enthusiast

enthusiastnoun

người đam mê

/ɪnˈθjuːziæst//ɪnˈθuːziæst/

Word Originearly 17th cent. (denoting a person believing that they are divinely inspired): from French enthousiaste or ecclesiastical Latin enthusiastes ‘member of a heretical sect’, from Greek enthousiastēs ‘person inspired by a god’, from the adjective enthous ‘possessed by a god, inspired’ (based on theos ‘god’).

Summary
type danh từ
meaningngười hăng hái, người có nhiệt tình; người say mê
examplea music enthusiast: người say mê âm nhạc
namespace

a person who is very interested in something and spends a lot of time doing it

một người rất quan tâm đến một cái gì đó và dành nhiều thời gian để làm nó

Example:
  • a football enthusiast

    một người đam mê bóng đá

  • an enthusiast of jazz

    một người đam mê nhạc jazz

  • She was an enthusiast for early Italian art.

    Cô là một người đam mê nghệ thuật Ý thời kỳ đầu.

  • Sarah is an enthusiast for all things related to hiking and spends weekends exploring new trails in the mountains.

    Sarah là người đam mê mọi thứ liên quan đến đi bộ đường dài và dành những ngày cuối tuần để khám phá những con đường mòn mới trên núi.

  • John is a true enthusiast when it comes to classic cars and has a collection of vintage vehicles in his garage.

    John là người thực sự đam mê xe cổ và có một bộ sưu tập xe cổ trong gara của mình.

Extra examples:
  • Railway enthusiasts were given the chance to ride on the old steam train during the weekend.

    Những người đam mê đường sắt đã có cơ hội đi trên chuyến tàu hơi nước cũ vào cuối tuần.

  • She was a lifelong enthusiast of dancing, running and waterskiing.

    Cô là một người đam mê khiêu vũ, chạy bộ và trượt nước suốt đời.

a person who approves of something and shows enthusiasm for it

một người tán thành một cái gì đó và thể hiện sự nhiệt tình cho nó

Example:
  • enthusiasts for a united Europe

    những người đam mê một châu Âu thống nhất

  • They are great enthusiasts of the American work ethic.

    Họ là những người rất đam mê đạo đức làm việc của người Mỹ.