người yêu, người tình
/ˈlʌvə/The word "lover" has its roots in the Old English word "lufu," meaning "love." "Lover" emerged as a noun around the 13th century, originally referring to someone who feels love, often romantically. It's derived from the verb "to love," which itself has a long history, dating back to Proto-Germanic *lubō. The evolution of the word reflects how the concept of "love" has been central to human experience across time.
a partner in a sexual relationship outside marriage
một đối tác trong một mối quan hệ tình dục ngoài hôn nhân
Anh phủ nhận mình là người yêu của cô.
Chúng tôi đã yêu nhau được vài năm.
Công viên đầy những đôi tình nhân trẻ đang nắm tay nhau.
Họ gặp nhau tại nơi làm việc và nhanh chóng trở thành người yêu của nhau.
Anh nghi ngờ tôi có người yêu.
Bài hát kể về một người tình bị phụ bạc đang tìm cách trả thù.
Việc phụ nữ thượng lưu lấy người yêu là chuyện thường tình.
a person who likes or enjoys a particular thing
một người thích hoặc thích một điều cụ thể
một người yêu âm nhạc
một người yêu nghệ thuật
một người yêu thiên nhiên
Anh ấy là một người yêu động vật tận tụy và có rất nhiều thú cưng ở nhà.
Cô ấy là một người rất yêu thích nghệ thuật và đặc biệt là kiến trúc Hy Lạp.
All matches