ăn
/ɪnˈɡɔːdʒ//ɪnˈɡɔːrdʒ/The word "engorge" has its roots in Old French, where it was spelled "engorger". It is derived from the Latin phrase "ingurgitare", which means "to swallow down" or "to inhale eagerly". This Latin phrase is a combination of "in-" (meaning "into" or "inwardly") and "gurgitare" (meaning "to swallow" or "to belch"). In Middle English, the word "engerge" emerged, meaning "to swallow greedily" or "to eat excessively". Over time, its meaning expanded to include the sense of "to absorb or consume something quickly or voraciously", as seen in phrases like "the swarm of locusts engorged the crops" or "the fire engorged the dry wood". Throughout its evolution, "engorge" has maintained its connection to ideas of swift consumption, often with a sense of greed or voracity.
Sau bữa tiệc, dạ dày của khách căng phồng đến nỗi họ gần như không thể lê bước ra khỏi phòng ăn.
Những quả cà chua chín trên cây có nhiều nước, rất thích hợp để làm nước sốt.
Đợt giảm giá vào tháng 1 đã thu hút rất đông người săn hàng giảm giá đến các cửa hàng, gây ra tình trạng hỗn loạn và xếp hàng dài ở quầy thanh toán.
Ngay khi nhìn thấy bàn tiệc đầy ắp những món ăn ngon, mắt họ tràn ngập sự đói khát và họ vội vã lấy đầy thức ăn vào đĩa.
Sự xâm nhập của ve đã làm sưng tấy cơ thể của chú chó tội nghiệp, khiến nó bị bao phủ bởi những vết sưng tấy và hầu như không thể cử động.
Hội trường hội nghị chật kín những đại biểu háo hức lắng nghe diễn giả chính.
Cô có thể cảm thấy bàng quang của mình căng đầy nước tiểu khi cô cố gắng nhịn nó cho đến khi vào được phòng tắm.
Hồ đầy nước sau những trận mưa lớn kéo dài nhiều ngày.
Lời nguyền của bệnh dịch đã khiến thị trấn chìm trong bệnh tật và tuyệt vọng, khiến nhiều người trở nên bất lực và vô vọng.
Hạt lựu giải phóng một luồng nước ngọt ngào vào miệng tôi khi tôi háo hức nuốt trọn, thưởng thức hương vị bùng nổ của chúng.