Definition of divisible

divisibleadjective

có thể chia hết

/dɪˈvɪzəbl//dɪˈvɪzəbl/

The word "divisible" has its roots in Latin. The Latin word "dividere" means "to divide" or "to separate". From this, the Latin word "dividibilis" was derived, which means "able to be divided" or "divisible". The Latin word "dividibilis" was later adopted into Middle English as "divisible", with the same meaning. The word initially referred to something that could be divided into parts or fractions, but over time its meaning expanded to include the ability to be exactly divided by a non-zero integer, resulting in a whole number quotient. Today, the word "divisible" is used in mathematics to describe a number that can be divided by another number without leaving a remainder.

Summary
type tính từ
meaningcó thể chia được
meaning(toán học) có thể chia hết; chia hết cho
typeDefault_cw
meaningchia được, chia hết
meaningd. by an integer chia hết cho một số nguyên
meaninginfinitely d. (đại số) chia hết vô hạn
namespace

that can be divided

có thể chia được

Example:
  • Plants are divisible into three main groups.

    Thực vật được chia thành ba nhóm chính.

  • He argued that all matter was infinitely divisible.

    Ông lập luận rằng mọi vật chất đều có khả năng phân chia vô hạn.

that can be divided, usually with nothing left over

có thể chia được, thường là không còn gì thừa

Example:
  • 8 is divisible by 2 and 4, but not by 3.

    8 chia hết cho 2 và 4 nhưng không chia hết cho 3.

Extra examples:
  • A prime number is evenly divisible only by itself and 1.

    Số nguyên tố chỉ chia hết cho chính nó và 1.

  • Twelve is divisible by four.

    Mười hai chia hết cho bốn.

Related words and phrases