Definition of discus

discusnoun

cá dĩa

/ˈdɪskəs//ˈdɪskəs/

The word "discus" has its origins in Latin. In ancient Rome, the discus was a circular plate of wood, metal, or stone used in the Olympic sport of discus throwing. The Latin term "discus" comes from the verb "discutere", which means "to throw apart" or "to scatter". This verb is a combination of "dis" (apart) and "cutere" (to cut). In English, the term "discus" was first used in the 15th century to refer to the sporting equipment. Over time, the term has also been used to describe a flat circular plate or disk, such as a record or CD (compact disc). Today, the word "discus" is commonly used in various contexts, including sports, engineering, and technology. Despite its evolution, the word's roots in ancient Roman culture are still evident in its etymology.

Summary
type danh từ, số nhiều disci
meaning(thể dục,thể thao) đĩa
namespace

a heavy flat round object thrown in a sporting event

một vật tròn phẳng nặng được ném trong một sự kiện thể thao

Example:
  • She hurled the discus across the field.

    Cô ấy ném chiếc đĩa qua cánh đồng.

  • During the science fair, Emily delivered a captivating discourse on the effects of climate change on marine life.

    Trong hội chợ khoa học, Emily đã có bài phát biểu hấp dẫn về tác động của biến đổi khí hậu đến sinh vật biển.

  • The professor encouraged students to participate in class discussions, noting that a well-written discus can enhance critical thinking skills.

    Giáo sư khuyến khích sinh viên tham gia thảo luận trên lớp, lưu ý rằng một bài thảo luận được viết tốt có thể nâng cao kỹ năng tư duy phản biện.

  • In the debate club, Sarah confidently delivered her arguments, making a compelling discus on the role of social media in today's society.

    Trong câu lạc bộ tranh luận, Sarah tự tin đưa ra lập luận của mình, đưa ra những cuộc thảo luận hấp dẫn về vai trò của mạng xã hội trong xã hội ngày nay.

  • John was eager to share his thoughts on the latest literary trend during the panel discussion at the book festival.

    John háo hức chia sẻ suy nghĩ của mình về xu hướng văn học mới nhất trong buổi thảo luận tại lễ hội sách.

the event or sport of throwing a discus as far as possible

sự kiện hoặc môn thể thao ném đĩa càng xa càng tốt

Example:
  • He regained his discus title after a few years.

    Anh ấy đã lấy lại được danh hiệu ném đĩa của mình sau một vài năm.

  • Her foot landed outside the discus circle and she was disqualified.

    Chân của cô ấy tiếp đất bên ngoài vòng ném đĩa và cô ấy bị loại.