Definition of dicker

dickerverb

người bán hàng rong

/ˈdɪkə(r)//ˈdɪkər/

The word "dicker" has a fascinating history! It originated in the 16th century as the Middle Low German word "dicken," which means "to bargain" or "to negotiate." This word was likely influenced by the Old Saxon word "dicca," which meant "to make or to do." Over time, the word "dicken" was borrowed into Dutch as "dikken," and then into Middle English as "dicken" or "dicker." Initially, the word meant "to bargain or haggle" in a straightforward manner. However, by the 18th century, the term had taken on a more colloquial sense, implying a more intricate or complicated negotiation, often with a sense of haggling or wrangling. Today, the word "dicker" is commonly used in informal settings to describe the act of engaging in a friendly or playful negotiation, often with a sense of back-and-forth or give-and-take.

Summary
type danh từ
meaning(thương nghiệp), một chục, mười (thường là bộ da)
type nội động từ
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mặc cả
meaningđổi chác
namespace
Example:
  • The car salesman tried to dicker with the customer over the price of the vehicle.

    Người bán xe đã cố gắng mặc cả với khách hàng về giá của chiếc xe.

  • Jack dicked around with the idea of quitting his job but ultimately decided to stay.

    Jack đã đắn đo với ý định nghỉ việc nhưng cuối cùng vẫn quyết định ở lại.

  • During the negotiations, the business partners dithered and dickered over the terms of the deal.

    Trong quá trình đàm phán, các đối tác kinh doanh đã do dự và mặc cả về các điều khoản của thỏa thuận.

  • Emily hesitated and dicked with the decision of whether or not to attend the party that night.

    Emily do dự và đắn đo không biết có nên tham dự bữa tiệc tối hôm đó hay không.

  • The two bands were dickerin' over who would finish their set first to avoid overlap.

    Hai ban nhạc đang thương lượng xem ai sẽ hoàn thành phần trình diễn của mình trước để tránh chồng chéo.

  • The waiter dicked around with the order, causing everyone's meal to be delayed.

    Người phục vụ đã làm sai lệch đơn hàng, khiến bữa ăn của mọi người bị chậm trễ.

  • The artist dickered with the gallery owner over the percentage of profits they would receive for their work.

    Nghệ sĩ đã mặc cả với chủ phòng tranh về tỷ lệ lợi nhuận họ sẽ nhận được cho tác phẩm của mình.

  • The couple spent the morning dickerin' over what to watch on TV before finally settling on a movie.

    Cặp đôi này dành cả buổi sáng để cân nhắc nên xem gì trên TV trước khi quyết định chọn một bộ phim.

  • During the real estate deal, the buyer and seller dicky-batted over the small print in the contract.

    Trong quá trình giao dịch bất động sản, người mua và người bán thường tranh cãi về những điều khoản nhỏ trong hợp đồng.

  • Tom diced around with the thought of proposing to Sarah, unsure if the time was right.

    Tom cân nhắc đến việc cầu hôn Sarah, không chắc liệu đây có phải thời điểm thích hợp hay không.