sự mặc cả, sự giao kèo mua bán
/ˈbɑːɡ(ɪ)n/The word "bargain" has its roots in Old French, derived from the word "barat," which means "bribe" or "corrupt." This Old French word is thought to have originated from the Latin phrase "baratrum," meaning "bribery" or "corruption." In Middle English, the word "bargain" referred to the act of bribing or corrupting, often in a negative sense. Over time, the meaning of the word evolved to encompass the idea of making a deal or agreement, often with a sense of compromise or negotiation. Today, a bargain typically refers to a mutually beneficial agreement or a favorable price for goods or services. Despite its origins, the word "bargain" is now widely used to describe a positive and desirable outcome.
a thing bought for less than the usual price
một thứ được mua với giá thấp hơn giá thông thường
Tôi đã chọn được một vài món hời tốt trong đợt giảm giá.
Chiếc xe là một món hời ở mức giá đó.
giá hời
Hôm nay, cửa hàng đang có chương trình giảm giá tất cả các loại giày, giảm 50% so với giá thông thường.
Đừng bỏ lỡ cơ hội mua sắm tuyệt vời này - chiếc váy hợp thời trang này đang được bán với giá chỉ 20 đô la!
Đại lý bán xe hơi có chương trình giảm giá xe cũ, với mức giá chỉ từ 5.000 đô la.
Hôm nay tôi tìm được một món hời ở chợ trời, mua được một chiếc máy hát đĩa cổ điển chỉ với giá $.
Cửa hàng đồ nội thất đang có chương trình giảm giá cho bộ đồ phòng khách - mua một bộ được tặng một bộ nữa với giá bằng một nửa.
Nếu bạn đang tìm mua một chiếc máy tính xách tay mới, bạn không muốn bỏ lỡ cơ hội mua sắm hời này - sản phẩm đang được bán với giá 350 đô la, giảm 150 đô la so với giá thông thường.
Hôm nay tiệm bánh này có chương trình khuyến mại bánh mì - mua hai ổ bánh mì được tặng ổ thứ ba miễn phí.
an agreement between two or more people or groups, to do something for each other
sự thỏa thuận giữa hai hay nhiều người hoặc nhóm, để làm điều gì đó cho nhau
Anh và đối tác đã thỏa thuận sẽ kể cho nhau nghe mọi chuyện.
Tôi đã thực hiện những gì tôi đã hứa và tôi hy vọng bạn sẽ giữ đúng thỏa thuận của mình (= đáp lại những gì bạn đã đồng ý).
Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa thuận (= đạt được thỏa thuận).
Tôi sẽ thương lượng với bạn.
Phần thỏa thuận của cô là trông coi chiếc xe.