cô lập
/ˈaɪsəleɪt//ˈaɪsəleɪt/The word "isolate" originates from the Latin word "isolāre," meaning "to make separate" or "to put aside." The term was first used in the scientific context in the mid-19th century to describe the separation of microorganisms from their natural environment in order to study them more closely. In chemistry, "isolate" refers to the process of purifying a specific compound from a mixture, so that it can be studied or used for industrial purposes. In biology, "isolate" is used to describe an individual organism, strain, or population that has been separated from others by time, space, or genetic differences. In daily life, "isolate" often refers to a person who is socially isolated due to circumstances such as disease, disability, or geographic location. This meaning of the word has become increasingly relevant in the age of pandemics, social distancing, and remote work, as many people find themselves isolated from their communities for extended periods of time. Overall, the word "isolate" has evolved to encompass a variety of meanings, all having to do with separating or distinguishing something from its surroundings. It serves as a reminder that sometimes, the best way to understand something is to study it in isolation.
to separate somebody/something physically or socially from other people or things
tách biệt ai/cái gì về mặt vật lý hoặc xã hội với những người hoặc đồ vật khác
Bệnh nhân mắc bệnh cần được cách ly.
Các kỹ sư đã cách ly nguồn cung cấp khí đốt cho ngôi nhà.
Anh ta ngay lập tức bị cô lập khỏi các tù nhân khác.
Quyết định này sẽ cô lập đất nước này khỏi phần còn lại của châu Âu.
to separate a part of a situation, problem, idea, etc. so that you can see what it is and deal with it separately
để tách một phần của một tình huống, vấn đề, ý tưởng, vv để bạn có thể thấy nó là gì và giải quyết nó một cách riêng biệt
Có thể cô lập một số yếu tố góp phần vào sự sụp đổ của cô ấy.
to separate a single substance, cell, etc. from others so that you can study it
để tách một chất, tế bào, v.v. khỏi những chất khác để bạn có thể nghiên cứu nó
Các nhà nghiên cứu vẫn đang cố gắng phân lập gen gây ra sự bất thường này.
All matches