Definition of destitute

destituteadjective

nghèo khổ

/ˈdestɪtjuːt//ˈdestɪtuːt/

The word "destitute" originates from the Latin words "destituere", which means "to abandon" or "to leave behind", and "status", which means "position" or "condition". In the 14th century, the Latin phrase "status destituere" was used to describe a person who had lost their status or position, often due to poverty or misfortune. The word "destitute" was borrowed into Middle English in the 15th century and initially meant "lacking a particular quality or characteristic". Over time, its meaning evolved to specifically describe someone who is in a state of poverty, lack, or need, often with a sense of abandonment or neglect. Today, the word "destitute" is commonly used to describe someone who is in a state of extreme poverty, lacking basic necessities such as food, shelter, or clothing.

Summary
type tính từ
meaningthiếu thốn, nghèo túng, cơ cực
examplea destitute life: cuộc sống cơ cực
meaningthiếu, không có
examplea hill destitute of trees: đồi không có cây, đồi trọc
examplea man destitute of intelligence: người không có óc thông minh
namespace

without money, food and the other things necessary for life

không có tiền, thực phẩm và những thứ khác cần thiết cho cuộc sống

Example:
  • When he died, his family was left completely destitute.

    Khi ông qua đời, gia đình ông hoàn toàn túng quẫn.

  • The war left her completely destitute.

    Chiến tranh khiến cô hoàn toàn cơ cực.

people who are destitute

những người nghèo khổ

not having something

Không có cái gì đó

Example:
  • They seem destitute of ordinary human feelings.

    Họ dường như thiếu vắng những cảm xúc bình thường của con người.

Extra examples:
  • a man wholly destitute of compassion

    một người đàn ông hoàn toàn thiếu lòng trắc ẩn

  • a country almost destitute of timber

    một đất nước gần như thiếu gỗ