Definition of dependent variable

dependent variablenoun

biến phụ thuộc

/dɪˌpendənt ˈveəriəbl//dɪˌpendənt ˈveriəbl/

The term "dependent variable" originated in the context of statistical analysis, particularly in regression analysis. In regression analysis, researchers try to explain the relationship between two or more variables. One variable, called the independent variable, is thought to have a causal effect on another variable, called the dependent variable. The concept of a dependent variable comes from the idea that its value depends on the value of the independent variable. In other words, when the value of the independent variable changes, the value of the dependent variable also changes in a predictable way. The term "dependent" in this context doesn't mean that the variable is weak or powerless; it simply refers to the fact that its value is being explained by the value of another variable. In fact, the dependent variable can be just as important and useful as the independent variable in understanding a particular phenomenon or relationship. Overall, the concept of dependent variables in statistical analysis helps researchers to understand how variables are related to each other and to make predictions about how changes in one variable will affect another.

namespace
Example:
  • In a scientific experiment, the dependent variable is the response that is measured and depends on the manipulation of the independent variable.

    Trong một thí nghiệm khoa học, biến phụ thuộc là phản ứng được đo lường và phụ thuộc vào sự điều chỉnh của biến độc lập.

  • The height of a plant is a dependent variable in an experiment studying the relationship between light and plant growth.

    Chiều cao của cây là biến phụ thuộc trong thí nghiệm nghiên cứu mối quan hệ giữa ánh sáng và sự phát triển của cây.

  • In a study investigating the impact of exercise on mood, the dependent variable was self-reported feelings of happiness and positivity.

    Trong một nghiên cứu tìm hiểu tác động của việc tập thể dục đến tâm trạng, biến phụ thuộc là cảm giác hạnh phúc và tích cực được tự báo cáo.

  • The resulting weight loss after a specific diet plan is a dependent variable in a weight loss study.

    Việc giảm cân sau khi áp dụng chế độ ăn kiêng cụ thể là biến số phụ thuộc trong nghiên cứu giảm cân.

  • The dependent variable in a research project exploring the effects of drug treatment on cognitive function was the participant's performance on a memory test.

    Biến phụ thuộc trong một dự án nghiên cứu khám phá tác động của việc điều trị bằng thuốc lên chức năng nhận thức là kết quả của người tham gia trong bài kiểm tra trí nhớ.

  • In an engineering experiment looking at the durability of a material under varying levels of pressure, the dependent variable was the amount of deformation or fracture observed.

    Trong một thí nghiệm kỹ thuật xem xét độ bền của vật liệu dưới nhiều mức áp suất khác nhau, biến phụ thuộc là lượng biến dạng hoặc gãy xương được quan sát thấy.

  • The final score achieved on a proficiency test is a dependent variable in an educational study aiming to improve student performance.

    Điểm số cuối cùng đạt được trong bài kiểm tra năng lực là biến phụ thuộc trong nghiên cứu giáo dục nhằm mục đích cải thiện thành tích của học sinh.

  • The reduction in symptoms observed in a group of patients receiving a new treatment is a dependent variable in a medical trial.

    Sự giảm bớt các triệu chứng được quan sát thấy ở một nhóm bệnh nhân được điều trị bằng phương pháp mới là biến phụ thuộc trong một thử nghiệm y tế.

  • The speed of a moving object at the end of an experiment trying to find out the relationship between acceleration and final velocity is a dependent variable.

    Tốc độ của một vật chuyển động khi kết thúc một thí nghiệm nhằm tìm ra mối quan hệ giữa gia tốc và vận tốc cuối cùng là một biến phụ thuộc.

  • Change in blood glucose levels after consuming different diets is a dependent variable in a diabetes research study.

    Sự thay đổi lượng đường trong máu sau khi áp dụng các chế độ ăn khác nhau là một biến phụ thuộc trong nghiên cứu bệnh tiểu đường.

Related words and phrases

All matches