thiếu hụt hoặc khuyết
/ˈdefɪsɪt//ˈdefɪsɪt/The word "deficit" has its roots in Latin. The Latin word "deficere" means "to fail" or "to fall short". This Latin word is derived from "de-" meaning "away" and "ficere" meaning "to make" or "to do". In English, the word "deficit" was first used in the 15th century to describe a lack or deficiency of something. Initially, it was used in a more general sense to describe a shortage or failure to achieve something. Over time, the term took on a more specific meaning in the context of finance and economics, where a "deficit" refers to a situation in which an entity's expenses or spending exceed its revenues or income. In modern usage, the term "deficit" is often used to describe a government budget deficit, which occurs when a government's spending exceeds its revenue, resulting in a shortfall or debt.
the amount by which money spent or owed is greater than money earned in a particular period of time
số tiền chi tiêu hoặc nợ lớn hơn số tiền kiếm được trong một khoảng thời gian cụ thể
thâm hụt ngân sách/thương mại
Cán cân thương mại đã thâm hụt trong 5 năm qua.
Chính phủ liên bang hiện đang phải đối mặt với tình trạng thâm hụt ngân sách đáng kể.
Sau một loạt các sáng kiến tốn kém, công ty đang phải vật lộn với tình trạng thâm hụt dòng tiền.
Do suy thoái kinh tế, nhiều hộ gia đình đang phải chịu thâm hụt ngân sách cá nhân.
thâm hụt ngân sách ở mức 7% GDP
thâm hụt thương mại của Mỹ với Nhật Bản
Chúng ta đang phải đối mặt với tình trạng thâm hụt thương mại đáng kể.
Thâm hụt thương mại của Mỹ tăng vọt lên mức kỷ lục 167 tỷ USD.
Vương quốc Anh vẫn thâm hụt với tất cả các nước ngoài EU.
Related words and phrases
the amount by which something, especially an amount of money, is too small or smaller than something else
số lượng mà một cái gì đó, đặc biệt là một số tiền, là quá nhỏ hoặc nhỏ hơn cái gì khác
Tổng số tiền cần thiết để hoàn thành dự án là 3 triệu USD.
Đội phải lội ngược dòng sau tỷ số 2–0 trong hiệp một.