Definition of curfew

curfewnoun

lệnh giới nghiêm

/ˈkɜːfjuː//ˈkɜːrfjuː/

Over time, the term "curfew" evolved to refer to the time itself, rather than the bell that rang. In modern English, a curfew is a regulation that sets a specific time for people to be off the streets or in their homes. This has been enforced historically to promote safety, security, and order in cities and communities. Today, curfews are still enforced in various forms around the world, often in connection with youth curfews, school rules, or municipal regulations.

Summary
type danh từ
meaninglệnh giới nghiêm; sự giới nghiêm
meaning(sử học) hiệu lệnh tắt lửa, chuông báo giờ tắt lửa; giờ tắt lửa
meaning(sử học) hồi trống thu không
namespace

a law that says that people must not go outside after a particular time at night until the morning; the time after which nobody must go outside

một luật nói rằng mọi người không được ra ngoài sau một thời điểm cụ thể vào ban đêm cho đến sáng; thời điểm sau đó không ai được ra ngoài

Example:
  • The army imposed a dusk-to-dawn curfew.

    Quân đội áp dụng lệnh giới nghiêm từ chạng vạng đến bình minh.

  • You must get home before curfew.

    Bạn phải về nhà trước giờ giới nghiêm.

Extra examples:
  • A five-day curfew was declared by the government.

    Chính phủ đã ban bố lệnh giới nghiêm kéo dài 5 ngày.

  • Protesters defied the curfew and took to the streets.

    Những người biểu tình bất chấp lệnh giới nghiêm và xuống đường.

  • The city is still under curfew.

    Thành phố vẫn đang trong lệnh giới nghiêm.

  • The strict curfew has now been lifted.

    Lệnh giới nghiêm nghiêm ngặt hiện đã được dỡ bỏ.

  • The whole area has been placed under curfew.

    Toàn bộ khu vực đã được đặt trong lệnh giới nghiêm.

a time when children must be home in the evening

thời gian mà trẻ em phải về nhà vào buổi tối

Example:
  • I have a 10 o'clock curfew.

    Tôi phải tuân thủ lệnh giới nghiêm lúc 10 giờ.

Extra examples:
  • Why do you have to go home now if you don't have a curfew?

    Tại sao bạn phải về nhà ngay bây giờ nếu không có lệnh giới nghiêm?

  • I have to get back or I'll miss my curfew.

    Tôi phải quay lại nếu không sẽ trễ giờ giới nghiêm.

  • Many people are in favour of a curfew on young people.

    Nhiều người ủng hộ lệnh giới nghiêm đối với thanh thiếu niên.