the time of life when a person is young, especially the time before a child becomes an adult
thời gian của cuộc đời khi một người còn trẻ, đặc biệt là thời gian trước khi một đứa trẻ trở thành người lớn
- He had been a talented musician in his youth.
Ông từng là một nhạc sĩ tài năng khi còn trẻ.
- She regrets that she spent her youth travelling and not studying.
Cô tiếc nuối vì đã dành cả tuổi thanh xuân để đi du lịch mà không học hành.
- to relive/recapture your youth
sống lại/lấy lại tuổi trẻ của bạn
- He joked that being good at cards was the sign of a misspent youth (= having wasted his time when he was young).
Anh ấy nói đùa rằng việc chơi bài giỏi là dấu hiệu của tuổi trẻ hoang phí (= đã lãng phí thời gian khi còn trẻ).
- He played football throughout his youth.
Anh ấy đã chơi bóng đá suốt tuổi trẻ của mình.
- He started going clubbing in his early youth.
Anh ấy bắt đầu tham gia câu lạc bộ khi còn trẻ.
- He wasted his youth in front of a computer screen.
Anh đã lãng phí tuổi thanh xuân của mình trước màn hình máy tính.
- His lack of qualifications was taken as a sign of a misspent youth.
Việc anh không đủ trình độ được coi là dấu hiệu của tuổi trẻ hoang phí.
- I haven't danced since my youth!
Tôi đã không nhảy từ khi còn trẻ!
- She contracted the disease during her youth.
Cô mắc phải căn bệnh này khi còn trẻ.
- She saw it as a chance to relive her misspent youth.
Cô coi đây là cơ hội để sống lại tuổi trẻ hoang phí của mình.
- She spent much of her youth in Hong Kong.
Cô đã dành phần lớn tuổi trẻ của mình ở Hồng Kông.
- nostalgia for her lost youth
nỗi nhớ tuổi trẻ đã mất
the quality or state of being young
chất lượng hoặc trạng thái của tuổi trẻ
- She brings to the job a rare combination of youth and experience.
Cô mang đến công việc sự kết hợp hiếm có giữa sức trẻ và kinh nghiệm.
- His youth gives him an advantage over the other runners.
Tuổi trẻ của anh ấy mang lại cho anh ấy một lợi thế so với các vận động viên khác.
- Her extreme youth was against her.
Tuổi trẻ cực độ của cô đã chống lại cô.
- Though no longer in the first flush of youth she's still remarkably energetic.
Mặc dù không còn ở độ tuổi đầu tiên của tuổi trẻ nhưng cô ấy vẫn tràn đầy năng lượng.
- You still have your youth—that's the main thing.
Bạn vẫn còn tuổi trẻ - đó là điều quan trọng.
- from youth to maturity
từ tuổi trẻ đến khi trưởng thành
- in search of eternal youth
đi tìm tuổi trẻ vĩnh cửu
young people considered as a group
những người trẻ được coi là một nhóm
- the nation’s youth
thanh niên cả nước
- Many people think the youth of today are not taught proper standards of behaviour.
Nhiều người cho rằng giới trẻ ngày nay không được dạy những tiêu chuẩn ứng xử phù hợp.
- training for unemployed youth
đào tạo thanh niên thất nghiệp
- an increase in youth unemployment
sự gia tăng thất nghiệp của thanh niên
- contemporary youth culture
văn hóa giới trẻ đương đại
- a youth worker (= somebody who works with young people)
một nhân viên thanh niên (= ai đó làm việc với những người trẻ tuổi)
- Youth and adults tend to see things very differently.
Thanh niên và người lớn có xu hướng nhìn mọi thứ rất khác nhau.
- the aspirations of modern youth
khát vọng của giới trẻ hiện đại
- youth outreach programs run by the charity
các chương trình tiếp cận giới trẻ do tổ chức từ thiện điều hành
- a program to educate our youth on the causes of health problems
một chương trình giáo dục giới trẻ của chúng ta về nguyên nhân của các vấn đề sức khỏe
- a crackdown on youth crime
trấn áp tội phạm thanh thiếu niên
- a club for the gilded youth of London
một câu lạc bộ dành cho giới trẻ vàng son của London
- The website targets unemployed youth.
Trang web nhắm đến thanh niên thất nghiệp.
- The Royal Family is facing an uncertain future, according to the nation's youth.
Theo giới trẻ cả nước, Hoàng gia đang phải đối mặt với một tương lai không chắc chắn.
a young man
một chàng trai trẻ
- The fight was started by a gang of youths.
Cuộc chiến được bắt đầu bởi một nhóm thanh niên.
- A 17-year-old youth has been arrested.
Một thanh niên 17 tuổi đã bị bắt.
- She's going out with some spotty youth.
Cô ấy đang hẹn hò với một thanh niên da màu nào đó.
- He was a callow youth when he joined the newspaper.
Anh ấy còn là một thanh niên non nớt khi tham gia làm báo.