Definition of caution

cautionnoun

(bóng đá) cảnh cáo

/ˈkɔːʃ(ə)n/

Definition of undefined

The word "caution" has its roots in the Latin word "cautio," which means " warning" or "notice." This Latin term is derived from the verb "cautio," which is related to the word "caedere," meaning "to cut." This etymological connection may be due to the idea that caution is a way of cutting off or preventing danger or harm from occurring. The word "caution" emerged in Middle English (circa 1300-1450) as a borrowing from Old French "caution," which was itself borrowed from Latin "cautio." Initially, the term referred to the act of warning or giving notice, but over time it expanded to encompass a broader sense of prudence, circumspection, or vigilance. Throughout its evolution, the concept of caution has remained essentially unchanged – it continues to implore individuals to be aware of potential dangers or threats, and to take steps to mitigate or eliminate them.

Summary
type danh từ
meaningsự thận trọng, sự cẩn thận
exampleto caution somebody against something: cảnh cáo ai không được làm điều gì
examplecaution!: chú ý! cẩn thận!
meaninglời cảnh cáo, lời quở trách
exampleto be dismissed with a caution: bị cảnh cáo và cho về
meaning(thông tục) người kỳ quái; vật kỳ lạ
type ngoại động từ
meaningbáo trước, cảnh cáo
exampleto caution somebody against something: cảnh cáo ai không được làm điều gì
examplecaution!: chú ý! cẩn thận!
meaningcảnh cáo, quở trách
exampleto be dismissed with a caution: bị cảnh cáo và cho về
namespace

care that you take in order to avoid danger or mistakes; the fact of not taking any risks

sự quan tâm mà bạn thực hiện để tránh nguy hiểm hoặc sai lầm; thực tế là không chấp nhận bất kỳ rủi ro nào

Example:
  • extreme/great caution

    cực kỳ thận trọng/cực kỳ thận trọng

  • Statistics should be treated with caution.

    Thống kê nên được xử lý một cách thận trọng.

  • He could find himself making enemies as well as friends unless he proceeds with the utmost caution.

    Anh ta có thể thấy mình vừa tạo ra kẻ thù vừa là bạn bè trừ khi anh ta tiến hành một cách hết sức thận trọng.

Extra examples:
  • I must stress the need for caution.

    Tôi phải nhấn mạnh sự cần thiết phải thận trọng.

  • The information on the website should be treated with some caution.

    Thông tin trên trang web nên được xử lý một cách thận trọng.

  • The utmost caution must be exercised when handling explosives.

    Phải hết sức thận trọng khi xử lý chất nổ.

  • We proceeded with due caution.

    Chúng tôi tiến hành một cách thận trọng.

  • We urge caution in the use of this medication.

    Chúng tôi kêu gọi thận trọng trong việc sử dụng thuốc này.

a warning that is given by the police to somebody who has committed a crime that is not too serious

lời cảnh báo được cảnh sát đưa ra cho ai đó đã phạm tội không quá nghiêm trọng

Example:
  • As a first offender, she got off with a caution.

    Là người phạm tội đầu tiên, cô ấy đã ra tay một cách thận trọng.

  • They let her off with a caution.

    Họ thả cô ấy ra một cách thận trọng.

a warning or a piece of advice about a possible danger or risk

một cảnh báo hoặc một lời khuyên về mối nguy hiểm hoặc rủi ro có thể xảy ra

Example:
  • a word/note of caution

    một lời/lưu ý thận trọng

  • Some cautions must be mentioned—for example good tools are essential to do the job well.

    Cần phải đề cập đến một số lưu ý—ví dụ: cần có công cụ tốt để thực hiện tốt công việc.

Extra examples:
  • Some cautions must be kept in mind when interpreting these results.

    Cần lưu ý một số lưu ý khi diễn giải những kết quả này.

  • Some companies have sounded a note of caution about the outlook for the second half of this year.

    Một số công ty đã đưa ra lưu ý thận trọng về triển vọng trong nửa cuối năm nay.

  • The board sounded a note of caution about the economy.

    Hội đồng quản trị đưa ra một lưu ý thận trọng về nền kinh tế.

  • I would just like to add a word of caution.

    Tôi chỉ muốn thêm một lời cảnh báo.

Idioms

throw/cast caution to the wind(s)
to stop caring about how dangerous something might be; to start taking risks
  • He threw caution to the wind and dived into the water after the child.