(bóng đá) cảnh cáo
/ˈkɔːʃ(ə)n/The word "caution" has its roots in the Latin word "cautio," which means " warning" or "notice." This Latin term is derived from the verb "cautio," which is related to the word "caedere," meaning "to cut." This etymological connection may be due to the idea that caution is a way of cutting off or preventing danger or harm from occurring. The word "caution" emerged in Middle English (circa 1300-1450) as a borrowing from Old French "caution," which was itself borrowed from Latin "cautio." Initially, the term referred to the act of warning or giving notice, but over time it expanded to encompass a broader sense of prudence, circumspection, or vigilance. Throughout its evolution, the concept of caution has remained essentially unchanged – it continues to implore individuals to be aware of potential dangers or threats, and to take steps to mitigate or eliminate them.
care that you take in order to avoid danger or mistakes; the fact of not taking any risks
sự quan tâm mà bạn thực hiện để tránh nguy hiểm hoặc sai lầm; thực tế là không chấp nhận bất kỳ rủi ro nào
cực kỳ thận trọng/cực kỳ thận trọng
Thống kê nên được xử lý một cách thận trọng.
Anh ta có thể thấy mình vừa tạo ra kẻ thù vừa là bạn bè trừ khi anh ta tiến hành một cách hết sức thận trọng.
Tôi phải nhấn mạnh sự cần thiết phải thận trọng.
Thông tin trên trang web nên được xử lý một cách thận trọng.
Phải hết sức thận trọng khi xử lý chất nổ.
Chúng tôi tiến hành một cách thận trọng.
Chúng tôi kêu gọi thận trọng trong việc sử dụng thuốc này.
a warning that is given by the police to somebody who has committed a crime that is not too serious
lời cảnh báo được cảnh sát đưa ra cho ai đó đã phạm tội không quá nghiêm trọng
Là người phạm tội đầu tiên, cô ấy đã ra tay một cách thận trọng.
Họ thả cô ấy ra một cách thận trọng.
a warning or a piece of advice about a possible danger or risk
một cảnh báo hoặc một lời khuyên về mối nguy hiểm hoặc rủi ro có thể xảy ra
một lời/lưu ý thận trọng
Cần phải đề cập đến một số lưu ý—ví dụ: cần có công cụ tốt để thực hiện tốt công việc.
Cần lưu ý một số lưu ý khi diễn giải những kết quả này.
Một số công ty đã đưa ra lưu ý thận trọng về triển vọng trong nửa cuối năm nay.
Hội đồng quản trị đưa ra một lưu ý thận trọng về nền kinh tế.
Tôi chỉ muốn thêm một lời cảnh báo.
All matches