Definition of crowdfund

crowdfundverb

huy động vốn từ cộng đồng

/ˈkraʊdfʌnd//ˈkraʊdfʌnd/

The word "crowdfund" originated in the early 2000s as a combination of the words "crowd" and "fund". The term was first used to describe a grassroots funding model where a large number of people contributed small amounts of money, often through the internet, to support a project or venture. The concept of crowdfunding has its roots in ancient cultures, where people would pool their resources to fund community projects. However, the modern crowdfunding model, which uses the internet and social media to reach a large audience, is a relatively recent development. The first crowdfunding platform, KickStarter, was launched in 2009, and it quickly gained popularity. Since then, countless crowdfunding platforms have emerged, allowing individuals and organizations to raise funds for all manner of projects, from artistic endeavors to business ventures to charities and social causes.

namespace
Example:
  • The filmmakers launched a crowdfunding campaign to raise money for their independent movie.

    Các nhà làm phim đã phát động chiến dịch gây quỹ cộng đồng để gây quỹ cho bộ phim độc lập của họ.

  • The startup company turned to crowdfunding as a way to gather the necessary funds for their innovative product.

    Công ty khởi nghiệp này đã chuyển sang hình thức gây quỹ cộng đồng để huy động nguồn vốn cần thiết cho sản phẩm sáng tạo của mình.

  • The artist's crowdfunding campaign for her new album became a huge success, exceeding her initial goals.

    Chiến dịch gây quỹ cộng đồng cho album mới của nghệ sĩ đã thành công rực rỡ, vượt xa mục tiêu ban đầu.

  • Due to the pandemic, many non-profit organizations turned towards crowdfunding to sustain their causes.

    Do đại dịch, nhiều tổ chức phi lợi nhuận đã chuyển sang hình thức gây quỹ cộng đồng để duy trì hoạt động của mình.

  • The tech entrepreneur's crowdfunding campaign for his smartwatch idea received a massive response, securing its manufacturing.

    Chiến dịch gây quỹ cộng đồng của doanh nhân công nghệ cho ý tưởng đồng hồ thông minh của mình đã nhận được phản hồi tích cực, đảm bảo cho việc sản xuất.

  • Crowdfunding gave the environmental activist the opportunity to research and front a campaign for conservation.

    Hình thức gây quỹ cộng đồng đã mang đến cho nhà hoạt động vì môi trường cơ hội nghiên cứu và phát động chiến dịch bảo tồn.

  • The funds for the school's new library came through crowdfunding, touching a nerve in the community and inspiring a generous response.

    Nguồn quỹ xây dựng thư viện mới của trường đến từ hình thức gây quỹ cộng đồng, chạm đến trái tim của cộng đồng và tạo nên sự hưởng ứng hào phóng.

  • Crowdfunding helped the inventor of the smart water bottle to raise funds and market his innovations, taking his idea global.

    Hình thức gây quỹ cộng đồng đã giúp nhà phát minh ra bình nước thông minh huy động vốn và tiếp thị sản phẩm của mình, đưa ý tưởng của ông ra toàn cầu.

  • The singer's crowdfunding campaign to record a new album was a grassroots success, gaining overwhelming support and ridiculously generous contributions from his fans.

    Chiến dịch gây quỹ cộng đồng của nam ca sĩ để thu âm album mới đã thành công vang dội, nhận được sự ủng hộ đông đảo và đóng góp vô cùng hào phóng từ người hâm mộ.

  • After years of attempts, crowdfunding allowed the musician to finally afford the production of her first full-length record.

    Sau nhiều năm nỗ lực, phương pháp gây quỹ cộng đồng cuối cùng đã giúp nữ nhạc sĩ có đủ khả năng sản xuất album đầy đủ đầu tiên của mình.