Definition of crossly

crosslyadverb

tức giận

/ˈkrɒsli//ˈkrɔːsli/

The word "crossly" has its roots in Old English and Middle English. The word "cross" originally meant "awkwardly" or "irksomely", and was used to describe something unpleasant or cumbersome. The word "crossly" emerged as an adverb in the 14th century, meaning "in a cross or disagreeable manner". It was often used to describe someone's behavior or attitude, implying that they were being grumpy, irritable, or disagreeable. Over time, the meaning of "crossly" has expanded to include expressions of anger, annoyance, or frustration. Today, the word is still used to describe someone's tone or behavior when they're feeling upset or bothered, such as "she spoke to me crossly". Despite its evolution, "crossly" still retains its original connotation of something being unpleasant or disagreeable.

Summary
type phó từ
meaningcáu kỉnh, gắt gỏng
namespace
Example:
  • Sue stormed out of the meeting, crossly slamming the door behind her.

    Sue xông ra khỏi cuộc họp và đóng sầm cửa lại một cách giận dữ.

  • Emily's father scolded her, crossly demanding to know why she was still up past midnight.

    Bố của Emily mắng cô, cáu kỉnh hỏi tại sao cô vẫn thức đến quá nửa đêm.

  • The coach called out the team, crossly berating them for not giving it their all in the game.

    Huấn luyện viên gọi cả đội ra, mắng mỏ họ một cách gay gắt vì không dốc toàn lực trong trận đấu.

  • Maxine through down her toys, crossly stomping her feet as her mother told her it was time for bed.

    Maxine vứt hết đồ chơi xuống đất, giận dữ dậm chân khi mẹ cô bé bảo đã đến giờ đi ngủ.

  • Nathan's boss scowled at him, crossly shaking her head as Nathan arrived ten minutes late for another meeting.

    Sếp của Nathan cau mày nhìn anh, lắc đầu khó chịu khi Nathan đến muộn mười phút cho một cuộc họp khác.

  • Jason's friend cancelled their plans at the last minute, crossly leaving Jason with nothing to do on the weekend.

    Người bạn của Jason đã hủy bỏ kế hoạch của họ vào phút cuối, khiến Jason bực bội vì không có việc gì để làm vào cuối tuần.

  • The attorney grilled the witness, crossly insinuating that they were lying.

    Luật sư tra hỏi nhân chứng, ám chỉ một cách gay gắt rằng họ đang nói dối.

  • The teacher sighed, crossly muttering under her breath as yet another student asked for extra help.

    Cô giáo thở dài, lẩm bẩm một cách khó chịu khi một học sinh khác lại yêu cầu được giúp đỡ thêm.

  • Rachel's mother sighed, crossly shaking her head as Rachel arrived home with a B on her report card.

    Mẹ của Rachel thở dài, lắc đầu khó chịu khi Rachel về nhà với điểm B trên bảng điểm.

  • The doctor dismissed her patient, crossly telling her that her pain was all in her head.

    Bác sĩ đuổi bệnh nhân ra về, cáu kỉnh nói rằng cơn đau của cô chỉ là do tưởng tượng thôi.