hạt, tỉnh
/ˈkaʊnti/The word "county" originates from the Old French "comté," meaning "countship" or "region ruled by a count." A count was a nobleman ranking below a duke and above an earl. The term "county" was first used in England in the 11th century to describe the territories ruled by a county palatine, a nobleman granted a special privilege to govern an area independently of the king. The word "county" is derived from the Latin "comitatus," meaning "attendance" or "companion," which referred to the attendance or retinue of a count. The term evolved to describe the territory or district governed by a count, which eventually became known as a county. Today, a county is a geographic and administrative region in many countries, including the United States, Canada, and the United Kingdom.
Hội chợ của quận sẽ diễn ra vào tuần tới tại Quận Lewis, nằm ở phía tây bắc của tiểu bang.
Dự báo thời tiết cho Quận Wyoming cho thấy có mưa lớn vào đêm nay và chiều mai.
Ông nội tôi từng sống ở Quận Cheshire, nơi nổi tiếng với phong cảnh đẹp như tranh vẽ và nhiều địa danh lịch sử.
Quận Henry có vị trí thuận tiện tại ngã tư đường liên bang và , giúp du khách dễ dàng di chuyển.
Sở y tế quận đã ban hành cảnh báo người dân tránh tiếp xúc với nước tù đọng vì nguy cơ mắc các bệnh do muỗi truyền.
Quận Doña Ana là quận đông dân thứ hai ở New Mexico, với cộng đồng đa dạng gồm hơn , người.
Tòa án quận đã ban hành thông báo chính thức cho chủ sở hữu bất động sản của Quận Decatur, yêu cầu tuân thủ quy định phân vùng đối với công trình xây dựng mới trên bất động sản của họ.
Đa số cử tri ở Quận Pierce đã chấp thuận phát hành trái phiếu để tài trợ cho việc cải thiện các trường học địa phương.
Hội lịch sử Quận Sullivan đang tổ chức một cuộc triển lãm về di sản của khu vực tại bảo tàng của quận, trưng bày các hiện vật và ảnh chụp từ quá khứ.
Người quản lý thành phố của quận đã công bố một loạt diễn đàn công cộng để thu thập ý kiến đóng góp của người dân về dự thảo ngân sách cho năm tới.
All matches