(in England and Wales) a group of people elected to the local government of a county
(ở Anh và xứ Wales) một nhóm người được bầu vào chính quyền địa phương của một quận
- a member of Lancashire County Council
một thành viên của Hội đồng Quận Lancashire
- The county council is/are voting on the proposals today.
Hội đồng quận đang bỏ phiếu cho các đề xuất vào hôm nay.
(in England and Wales) the organization that provides services in a county, for example education, housing, etc.
(ở Anh và xứ Wales) tổ chức cung cấp dịch vụ trong một quận, ví dụ như giáo dục, nhà ở, v.v.
- He works for the county council.
Ông ấy làm việc cho hội đồng quận.
- Many county councils are now controlled by the Conservatives.
Nhiều hội đồng quận hiện nay do Đảng Bảo thủ kiểm soát.
- The county council needs/need to improve this service.
Hội đồng quận cần/cần cải thiện dịch vụ này.