Definition of cotton

cottonnoun

bông, chỉ, sợi

/ˈkɒtn/

Definition of undefined

The word "cotton" originates from the Arabic word "qutn" (قطن), which referred to the fiber obtained from the cotton plant. The Arabic term was used by Arab traders and merchants during the Middle Ages to describe the valuable fabric they imported from India and other parts of Asia. As Arab merchants traded and settled in various parts of the Mediterranean, they brought the term "qutn" with them. The word was later adopted into Old French as "cotun", and eventually into Middle English as "cotton". The first recorded use of the word "cotton" in English dates back to the 13th century. Over time, the meaning of the word expanded to include not only the fiber and fabric, but also the plant itself, as well as cottonseed and cottonseed oil. Today, "cotton" is an essential crop in many parts of the world, and the word is used in a wide range of contexts, from fashion and textiles to agriculture and industry.

Summary
type danh từ
meaningbông
exampleto cotton together: ăn ý với nhau
exampleto cotton with each other: hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau
meaningcây bông
meaningchỉ, sợi
type nội động từ
meaninghoà hợp, ăn ý
exampleto cotton together: ăn ý với nhau
exampleto cotton with each other: hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau
meaningyêu, quyến luyến, ý hợp tâm đầu
meaninggắn bó với ai
namespace

a plant grown in warm countries for the soft white hairs around its seeds that are used to make cloth and thread

một loại cây được trồng ở những nước ấm áp để lấy những sợi lông trắng mềm xung quanh hạt của nó được sử dụng để làm vải và chỉ

Example:
  • They grew cotton, tobacco, corn and fruit.

    Họ trồng bông, thuốc lá, ngô và trái cây.

  • bales of cotton

    kiện bông

  • cotton fields/plantations/plants

    cánh đồng bông/đồn điền/cây trồng

the cloth made from the cotton plant

vải làm từ cây bông

Example:
  • The sheets are 100 per cent pure cotton.

    Các tấm trải giường là 100% cotton nguyên chất.

  • a cotton shirt/skirt

    một chiếc áo/váy cotton

  • printed cotton cloth

    vải cotton in

  • the cotton industry

    ngành công nghiệp bông

  • a cotton mill

    một nhà máy bông

  • a pure cotton T-shirt

    một chiếc áo thun cotton nguyên chất

  • shivering in her thin cotton nightdress

    run rẩy trong chiếc váy ngủ cotton mỏng

thread that is used for sewing

sợi chỉ được sử dụng để may

Example:
  • sewing cotton

    may bông

  • a cotton reel

    một cuộn bông

a soft mass of white material that is used for cleaning the skin or a wound

một khối vật liệu mềm màu trắng dùng để làm sạch da hoặc vết thương

Example:
  • Use a cotton ball to apply the lotion.

    Dùng bông gòn để thoa lotion.