Definition of cornflakes

cornflakesnoun

Bánh ngô

/ˈkɔːnfleɪks//ˈkɔːrnfleɪks/

The word "cornflakes" is a simple combination of "corn" and "flakes." It was coined by John Harvey Kellogg and his brother Will Keith Kellogg in the late 19th century. They were experimenting with ways to make healthier breakfast options for patients at their sanitarium. They discovered that boiling and flaking corn yielded a light, crunchy cereal. Since the cereal was made from corn and flaked, the name "cornflakes" was a natural fit.

Summary
typedanh từ
meaningbánh bột ngô nướng
namespace
Example:
  • She reached into the pantry and grabbed a box of cornflakes for her morning breakfast.

    Cô với tay vào tủ đựng thức ăn và lấy một hộp ngô cho bữa sáng của mình.

  • He poured a bowl of steaming hot milk over the cornflakes and added a spoonful of honey for flavor.

    Anh ấy đổ một bát sữa nóng hổi lên trên những miếng ngô và thêm một thìa mật ong để tăng hương vị.

  • The cornflakes popped and crackled as she took her first bite, enjoying the satisfying crunch.

    Những miếng ngô nổ lách tách khi cô cắn miếng đầu tiên, tận hưởng cảm giác giòn tan thỏa mãn.

  • She prefered her cornflakes with a splash of almond milk instead of traditional cow's milk.

    Cô ấy thích ăn ngô chiên với một ít sữa hạnh nhân thay vì sữa bò truyền thống.

  • Her little brother spilled his bowl of cornflakes all over the table, creating a mess.

    Em trai của cô bé đã làm đổ bát ngô của mình ra khắp bàn, làm bừa bộn cả lên.

  • After drinking her morning coffee, she sat down to enjoy a leisurely breakfast of cornflakes and berries.

    Sau khi uống cà phê buổi sáng, cô ngồi xuống thưởng thức bữa sáng nhàn nhã với ngô và quả mọng.

  • The café served a variety of breakfast options, including cornflakes with fresh berries and yogurt.

    Quán cà phê phục vụ nhiều lựa chọn bữa sáng, bao gồm cả ngô chiên với quả mọng tươi và sữa chua.

  • The recipe for cornflake-crusted chicken called for the chicken to be dipped in beaten eggs, then rolled in cornflakes before being breaded and fried.

    Công thức làm gà phủ ngô chiên đòi hỏi phải nhúng gà vào trứng đánh tan, sau đó lăn qua ngô chiên trước khi tẩm bột chiên giòn và chiên.

  • She forgot to pack her usual breakfast of cornflakes, but the office vending machine had a selection of cereals including cornflakes.

    Cô quên mang theo bữa sáng thường lệ gồm ngô chiên, nhưng máy bán hàng tự động ở văn phòng có nhiều loại ngũ cốc, bao gồm cả ngô chiên.

  • He grabbed a small bag of cornflakes from the checkout counter at the grocery store for a quick breakfast on the go.

    Anh ấy lấy một túi ngô nhỏ từ quầy thanh toán tại cửa hàng tạp hóa để làm bữa sáng nhanh chóng khi đang di chuyển.