Definition of consecrate

consecrateverb

tận hiến

/ˈkɒnsɪkreɪt//ˈkɑːnsɪkreɪt/

The word "consecrate" originates from the Latin "consecrare," which is a combination of "con" (together) and "sacer" (sacred). The Latin verb "consecrare" means to set something or someone apart for a sacred purpose or to make it holy. The word "consecrate" has been used in the English language since the 14th century and is often used in religious contexts to describe the act of dedicating or setting apart a person, place, or thing for a sacred or divine purpose. For example, a priest may consecrate a church or altar, or a person may consecrate their life to a particular cause or deity. The connotation of the word is typically one of reverence, respect, and dedication.

Summary
type tính từ
meaningđược cúng, được đem dâng (cho ai)
exampleto consecrate one's life to the service of the country: hiến dâng đời mình cho đất nước
meaningđược phong thánh; thánh hoá
type ngoại động từ
meaninghiến dâng
exampleto consecrate one's life to the service of the country: hiến dâng đời mình cho đất nước
meaning(tôn giáo) cúng
meaning(tôn giáo) tôn phong (giám mục)
namespace

to state officially in a religious ceremony that something is holy and can be used for religious purposes

tuyên bố chính thức trong một nghi lễ tôn giáo rằng một cái gì đó là thiêng liêng và có thể được sử dụng cho mục đích tôn giáo

Example:
  • The church was consecrated in 1853.

    Nhà thờ được thánh hiến vào năm 1853.

  • consecrated ground

    đất thánh hiến

to make bread and wine into the body and blood of Christ

biến bánh và rượu thành Mình và Máu Chúa Kitô

to state officially in a religious ceremony that somebody is now a priest, etc.

tuyên bố chính thức trong một nghi lễ tôn giáo rằng ai đó bây giờ là linh mục, v.v.

Example:
  • He was consecrated (as) bishop last year.

    Ngài đã được tấn phong làm giám mục vào năm ngoái.

to give something/somebody/yourself to a special purpose, especially a religious one

cống hiến cái gì đó/ai đó/bản thân bạn cho một mục đích đặc biệt, đặc biệt là mục đích tôn giáo

Example:
  • She consecrated her life to God.

    Mẹ đã dâng hiến cuộc đời mình cho Chúa.