Definition of concurrence

concurrencenoun

sự đồng tình

/kənˈkʌrəns//kənˈkɜːrəns/

The word "concurrence" originates from the Latin word "concurrere," which means "to run together." This word itself is a combination of "con-" (meaning "together") and "currere" (meaning "to run"). Over time, the meaning evolved from literal running together to a more figurative sense of things happening simultaneously or agreeing with one another. This led to the modern English word "concurrence," which signifies agreement or simultaneous occurrence.

Summary
type danh từ
meaningsự trùng nhau, sự xảy ra đồng thời
examplein concurrence with: xảy ra đồng thời với, đi đôi với
meaningsự hợp lực, sự góp vào
meaningsự tán thành, sự đồng ý, sự nhất trí
exampleconcurrence of ideas: sự nhất trí về tư tưởng
namespace

agreement

hiệp định

Example:
  • The doctor may seek the concurrence of a relative before carrying out the procedure.

    Bác sĩ có thể xin ý kiến ​​đồng ý của người thân trước khi thực hiện thủ thuật.

Extra examples:
  • In some cases the doctor may seek the concurrence of a relative who is neither a parent nor a guardian.

    Trong một số trường hợp, bác sĩ có thể tìm kiếm sự đồng tình của người thân không phải là cha mẹ hay người giám hộ.

  • The system was set up with the concurrence of the judges.

    Hệ thống được thiết lập với sự đồng tình của các thẩm phán.

  • There was less concurrence between them on this question than I had supposed.

    Có ít sự đồng tình giữa họ về câu hỏi này hơn tôi tưởng.

an example of two or more things happening at the same time

một ví dụ về hai hoặc nhiều điều xảy ra cùng một lúc

Example:
  • an unfortunate concurrence of events

    sự trùng hợp đáng tiếc của các sự kiện