Definition of coincidence

coincidencenoun

sự trùng hợp

/kəʊˈɪnsɪdəns//kəʊˈɪnsɪdəns/

The word "coincidence" has its roots in Latin. It comes from the words "con" meaning "together" and "incidere" meaning "to fall". In Latin, the phrase "coincidere" meant "to fall together", implying a situation where two or more events or facts happen to occur simultaneously without being planned or anticipated. The word "coincidence" entered the English language in the 15th century and initially referred to the accidental occurrence of two events or circumstances. Over time, the term evolved to encompass a sense of surprising or unexpected similarity between events, often implying a lack of direct causality or intentional connection. In modern usage, "coincidence" is often used to describe events that seem too unlikely or improbable to be merely a chance occurrence, sparking curiosity, intrigue, or even a dash of skepticism.

Summary
type danh từ
meaningsự trùng khớp, sự trùng nhau
meaningsự trùng khớp ngẫu nhiên (sự việc xảy ra)
typeDefault_cw
meaning(Tech) trùng, trùng hợp
namespace

the fact of two things happening at the same time by chance, in a surprising way

thực tế là hai điều xảy ra cùng một lúc một cách tình cờ, một cách đáng ngạc nhiên

Example:
  • a strange/an extraordinary/a remarkable coincidence

    một sự trùng hợp kỳ lạ/phi thường/một sự trùng hợp đáng chú ý

  • What a coincidence! I wasn't expecting to see you here.

    Thật là một sự trùng hợp ngẫu nhiên! Tôi không mong gặp bạn ở đây.

  • It's not a coincidence that none of the directors are women (= it did not happen by chance).

    Không phải ngẫu nhiên mà không có giám đốc nào là phụ nữ (= điều đó không xảy ra một cách tình cờ).

  • By (sheer) coincidence, I met the person we’d been discussing the next day.

    Thật tình cờ, tôi đã gặp được người mà chúng tôi đã thảo luận vào ngày hôm sau.

Extra examples:
  • By an unfortunate coincidence, their house was burgled on the day he lost his job.

    Bởi một sự trùng hợp đáng tiếc, ngôi nhà của họ bị trộm vào đúng ngày anh mất việc.

  • By coincidence, we both went to the same school.

    Thật tình cờ, chúng tôi lại học cùng trường.

  • It was pure coincidence that they were both in Paris on the same day.

    Hoàn toàn là sự trùng hợp ngẫu nhiên khi cả hai đều có mặt ở Paris vào cùng một ngày.

  • Remarkable coincidences do happen in real life.

    Những sự trùng hợp đáng chú ý vẫn xảy ra trong đời thực.

  • They met through a series of strange coincidences.

    Họ gặp nhau thông qua một loạt sự trùng hợp kỳ lạ.

the fact of things being present at the same time

thực tế là mọi thứ hiện diện cùng một lúc

Example:
  • the coincidence of inflation and unemployment

    sự trùng hợp giữa lạm phát và thất nghiệp

the fact of two or more opinions, etc. being the same

thực tế là có hai hoặc nhiều ý kiến, v.v. giống nhau

Example:
  • a coincidence of interests between the two partners

    sự trùng hợp về lợi ích giữa hai đối tác