Definition of compute

computeverb

tính toán

/kəmˈpjuːt//kəmˈpjuːt/

The word "compute" has its roots in Latin and Old French. The Latin verb "computare" means "to count together" or "to reckon", and it was first used in the 14th century in English to mean "to calculate" or "to reckon". The term was influenced by the Old French word "compter", which also meant "to count" or "to calculate". Over time, the meaning of "compute" expanded to include the idea of performing mathematical operations, such as addition, subtraction, multiplication, and division. In the 17th century, the term began to be used more broadly to describe the process of solving mathematical problems, and by the 20th century, it had come to refer to any process that involves processing information, data, or numbers, such as on a computer. Today, the word "compute" is commonly used in a variety of contexts, including mathematics, science, technology, and finance, and its meaning continues to evolve to reflect the rapidly changing nature of computing and technology.

Summary
type động từ
meaningtính toán, ước tính
typeDefault_cw
meaning(Tech) tính toán (đ)
namespace

to calculate something

tính toán cái gì đó

Example:
  • The losses were computed at £5 million.

    Khoản lỗ được tính toán là 5 triệu bảng Anh.

  • These measurements can be used to compute the average size.

    Những phép đo này có thể được sử dụng để tính toán kích thước trung bình.

  • The computer's central processing unit (CPUrapidly computes mathematical equations to perform complex calculations.

    Bộ xử lý trung tâm của máy tính (CPU) nhanh chóng tính toán các phương trình toán học để thực hiện các phép tính phức tạp.

  • The program's built-in algorithms allowed me to easily compute the root of the equation I entered.

    Các thuật toán tích hợp của chương trình cho phép tôi dễ dàng tính được căn bậc hai của phương trình tôi nhập.

  • The scientists used supercomputers to computationally model the results of the experiment in order to better understand the phenomenon.

    Các nhà khoa học đã sử dụng siêu máy tính để mô hình hóa kết quả thí nghiệm nhằm hiểu rõ hơn về hiện tượng này.

to make sense

có ý nghĩa

Example:
  • That just doesn't compute.

    Điều đó không tính toán được.